- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Đầu năm 2018, Isuzu cho ra đời dòng xe tải Isuzu 6 tấn thùng kín – NQR75ME4 gây chú ý đặc biệt đối với khách hàng, bởi thiết kế bắt mắt, động cơ được cải tiến mạnh mẽ hơn từ Euro2 lên Euro4, chất lượng hoàn hảo nhưng giá thành rất phải chăng. Xe tải Isuzu 6 tấn thùng kín – NQR75ME4 được các chuyên gia cũng như người tiêu dùng đánh giá là dòng xe đáng đầu tư nhất, bởi chi phí bỏ ra thấp nhưng mang lại lợi nhuận cực cao.
Ngoại thất xe tải Isuzu 6 tấn thùng kín – NQR75ME4 làm siêu lòng nhiều khách hàng, bởi thiết kế tinh xảo đến mọi chi tiết, mang vẻ đẹp mạnh mẽ, các chi tiết được bố trí hợp lý, tạo nên tổng thể hài hòa cuốn hút. Xe gần như vẫn giữ nguyên thiết kế của những xe trước đó, chỉ thay đổi một vài chi tiết nhỏ như mặt ga lăng, đầu cabin xe được nâng cao hơn tạo điều kiện cho động cơ hoạt động tốt hơn.
Mặt ga lăng Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn tăng khả năng lưu thông gió và tiết kiệm nhiên liệu cao |
Cụm đèn pha Tầm nhìn quan sát được rộng hơn và thoáng hơn, giúp đảm bảo an toàn trong suốt quá trình di chuyển vào ban đêm. |
Đèn xi nhan Kết hợp với hệ thống cụm đèn pha Halogen và đèn xi nhanh giúp hỗ trợ tốt nhất quá trình di chuyển. |
Tem logo mới sang trọng Điểm khác so với dòng xe tải trước đó là tem logo thể hiện tải trọng xe và công nghệ động cơ mới được dán ở 2 bên cabin xe. |
Xe tải Isuzu 6 tấn thùng kín – NQR75ME4 mang phong cách sang trọng, hiện đại, Nội thất xe tải Isuzu 6 tấn thùng kín – NQR75ME4 luôn tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng bởi không gian thoáng mát, ghế ngồi êm ái, điều hòa mát mẻ. Xe được trang bị đầy đủ các thiết bị tiện nghi, hệ thống giải trí, âm thanh sống động, phục vụ tối đa nhu cầu giải trí cho các bác tài.
Bảng điều khiển trung tâm Tích hợp đầy đủ tiện ích dễ dàng sử dụng và điều khiển trong suốt quá trình di chuyển |
Đồng hồ taplo Thể hiện chỉ số km và chỉ số kim xăng trong suốt quá trình di chuyển, đồng thời hỗ trợ thêm đèn Led giúp sáng hơn. |
Cần gạt số Chữ số được in khắc chìm trên cần gạt số không bị phai mờ trong suốt quá trình di chuyển. |
Hộc chứa đồ Hộc chứa đồ rộng rãi và tiện nghi được bố trí bên phụ thuận tiện hơn. |
Xe tải Isuzu 6 tấn thùng kín – NQR75ME4 có dung tích xy lanh 5.193cc công suất lên tới 105ps. Động cơ được cải tiến hoàn hảo hơn so với phiên bản Euro 2, công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu, động cơ vận hành êm ái, thân thiện với môi trường.
Bánh sau xe Bánh xe đồng bộ trước sau với kích thước 8.25 - 16, chất lượng cao. |
Hệ thống nhíp xe Treo trước phụ thuộc lá nhíp bán nguyệt đàn hồi cao. |
Cầu chuyển động Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo quá trình vận hành ổn định. |
Bình dầu Bình dầu lớn, bắng thép không gỉ rất bền. |
Tải trọng: 6050 kg
Kích thước thùng: 6100 x 2090 x 550/--- mm
Thùng được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn Cục Đăng Kiểm Việt Nam.
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
Đà dọc |
Thép CT3 |
U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang |
Thép CT3 |
U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn |
Thép CT3 |
dày 2 mm |
Viền sàn |
Thép CT3 |
dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng |
Thép CT3 |
80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách |
Thép CT3 |
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài |
Inox 430 |
dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong |
Tôn mạ kẽm |
phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa |
Thép CT3 |
40 x 20 |
Ốp trong cửa |
Tôn kẽm |
dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa |
Thép CT3 |
dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín |
Cao su |
|
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau |
Thép CT3 |
80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
Đèn khoang thùng |
|
1 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau |
|
4 bộ |
Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa |
Inox |
|
Khung bao đèn |
Thép CT3 |
|
Nhãn hiệu : | ISUZU NQR75M-16/TN-TL-17 |
Số chứng nhận : | 0223/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3, Tổng kho Sacombank, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 3255 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1775 kg |
- Cầu sau : | 1480 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 6050 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 9500 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8020 x 2230 x 2480 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6100 x 2090 x 550/--- mm |
Khoảng cách trục : | 4475 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1 E2N |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |