- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Nhiều năm trở lại đi, Isuzu hiện đang là cái tên được ưa chuộng trong thị trường xe tải Việt Nam vì chất lượng vượt trội cũng như tính năng vận hành mạnh mẽ của mình. Điều đặc biệt là Isuzu đã có nhà máy tại Việt Nam và được kế thừa công nghệ tiên tiến từ đất nước hoa anh đào nên đảm bảo các sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao. Xe đông lạnh Isuzu 2T49 - NMR85HE4 là một trong số những dòng xe được sự tin dùng từ khách hàng trong suốt một khoảng thời gian dài. Chúng ta cùng tìm hiểu xem tại sao chiếc xe này lại được yêu thích đến như vậy nhé.
Xe đông lạnh Isuzu có mẫu mã đẹp mắt với thiết kế mạnh mẽ, cứng cáp, từng đường nét đều được trau chuốt tỉ mỉ đem lại vẻ ngoài tinh tế bắt mắt, thu hút mọi ánh nhìn. Các chi tiết đều được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên đảm bảo sử dụng an toàn lâu dài.
Đèn Halogen Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng kết hợp với đèn sương mù hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm |
Gương chiếu hậu Thiết kế bản lớn, bao quát được các điểm mù phía sau |
Tay nắm mở cửa Thiết kế gọn gàng, lực mở cửa nhẹ, dễ dàng sử dụng |
Mặt ga lăng Được thiết kế chắc chắn và không có nhiều sự thay đổi so với Xe tải Isuzu Euro 2 ngoài tem logo mới sang trọng và thay đổi độ cao cabin so với khung gầm xe. |
Nội thất xe đông lạnh Isuzu 2T49 có thiết kế trang nhã, tinh tế với các trang thiết bị tiện nghi được bố trí hợp lý tạo nên không gian rộng rãi, cùng với đó là hệ thống điều hòa công suất lớn giúp làm mát nhanh cùng radio cho âm thanh sống động, tạo cảm giác thoải mái dễ chịu trong suốt chuyến hành trình dài.
Đồng hồ taplo Các chỉ số km được thể hiện rõ ràng giúp cho việc quan sát tốt hơn. |
Vô lăng Có trợ lực nhẹ nhàng, êm ái, tạo không gian thuận tiện cho việc quan sát đồng hồ taplo. |
Cần gạc số Được khắc chìm các cửa số bền bỉ, không phai mờ khi sử dụng tạo điều kiện cho người lái quan sát dễ dàng. |
Hộc chứa đồ Rộng rãi, chắc chắn, chứa đựng được nhiều vật dụng cần thiết. |
Động cơ xe đông lạnh Isuzu 2T49 loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp với dung tích xy lanh 2999 cm3 đạt công suất 91 kW theo tiêu chuẩn khi thải mức 4 được cải tiến theo công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail đảm bảo xe vận hành êm ái, bền bỉ.
Hộp số Được đúc nguyên khối bằng nhôm chất lượng cao, khối lượng nhẹ, tỏa nhiệt nhanh giúp làm tăng tuổi thọ động cơ. |
Hệ thống nhíp Hệ thống treo nhíp 2 tầng hình bán nguyệt chỉu tải chắc chắn giúp xe vận hành êm ái, nhẹ nhàng trên mọi tuyến đường. |
Động cơ Common Rail Động cơ thế hệ mới tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, thân thiện với môi trường và tăng công suất động cơ. |
Cầu Đúc nguyên khối giúp xe hoạt động ổn định, êm ái. |
Tải trọng cho phép chở: 2490 kg
Kích thước thùng: 4370 x 1800 x 1780/---mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | dày 2 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng | Thép CT3 | 80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách | Thép CT3 | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Thép CT3 | dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn khoang thùng | 1 bộ | |
Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Nhãn hiệu : | ISUZU NMR85HE4-QUYEN AUTO.DLAS2 |
Số chứng nhận : | 1653/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 4/9/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (đông lạnh) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 3015 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1590 kg |
- Cầu sau : | 1425 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 2490 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 5700 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6320 x 1950 x 2850 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4370 x 1800 x 1780/---mm |
Khoảng cách trục : | 3345 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1475/1425 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JJ1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 91 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.00 - 16 /7.00 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |