- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe đông lạnh Isuzu 6 tấn – FRR90LE4 được Isuzu cho ra đời vào đầu năm 2018, xe chuyên chở hàng đông lạnh với chất liệu composite cao cấp, lớp cách nhiệt bên trong làm lạnh nhanh, giữ nhiệt tốt. Khả năng làm lạnh tới -18 độ C giúp chất lượng hàng hóa luôn được đảm bảo không bị hư hỏng trong khi vận chuyển.
Xe đông lạnh Isuzu 6 tấn – FRR90LE4 được thiết kế vô cùng bắt mắt, cấu tạo chắc chắn, tinh tế từng chi tiết, lớp sơn xe đẹp, bền chắc tạo nét bóng bẩy, sang trọng. Ngoài ra xe có một chút thay đổi về tem trên cabin xe, tem dán công suất máy ở 2 bên cánh cửa được thay bằng tem NQR và con số thể hiện tải trọng trung bình.
Cụm đèn pha Hệ thống đèn pha halogen cùng với đèn xinhan kết hợp đèn sương mù tăng khả năng chiếu sáng giúp di chuyển an toàn vào ban đêm hoặc vùng điều kiện thiếu sáng. |
Cần gạt nước Làm sạch bụi bẩn trong suốt quá trình di chuyển |
Gương chiếu hậu Hệ thống gương chiếu hậu lớn, cùng với 2 gương hỗ trợ quan sát phía trước và bên phụ cho tầm nhìn chân thật |
Đèn xinhan Xe tải FRR650 được trang bị đèn xynhan ở mặt trước và 2 bên hông, rất thuận tiện cho việc tham gia giao thông. |
Nội thất xe đông lạnh Isuzu 6 tấn – FRR90LE4 có không gian rộng rãi, sang trọng, các chi tiết được thiết kế sáng tạo, bố trí vô cùng hài hòa, tạo tổng thể đẹp mắt, đơn giản nhưng vô cùng tinh tế. Không chỉ đẹp, Isuzu còn rất chú trọng đến sự an toàn, thoải mái cho người sử dụng, chính vì vậy, hãng thiết kế dây đai an toàn 3 điểm, đảm bảo sự an toàn tuyệt đối.
Hệ thống điều hòa Hệ thống máy lạnh công suất lớn làm mát nhanh tỏa đều xung quanh người ngồi |
Vô lăng Vô lăng 2 chấu dạng gật gù có thể điều chỉnh tư thế lái cho phù hợp với người dùng |
Đồng hồ tablo Đồng hồ hiển thị thông số nằm ngay trước vô lăng dễ dàng quan sát |
Hộc chứa đồ Ngăn chứa đồ bố trí trên nóc cabin trên tablo và ở trung tâm thuận tiện cho người dùng |
Xe đông lạnh Isuzu 6 tấn – FRR90LE4 có dung tích xy lanh 5.193cc công suất lên tới 105ps. Động cơ được cải tiến hoàn hảo hơn so với phiên bản Euro 2, công nghệ động cơ Blue Power thế hệ mới đã được cải thiện đáng kể để trở nên sạch hơn, mạnh hơn, hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường hơn.
Hệ thống nhíp Nhíp lá 2 tầng hình bán nguyệt đàn hồi tốt tăng khả năng chịu tải |
Cầu chủ động Cầu sau xe FRR được đúc nguyên khối với bộ visal hoạt động chính xác và ổn định. |
Bình ắc quy Bình đôi cho dòng điện 24A cung cấp điện và giữ điện tốt hơn |
Bình nhiên liệu Bình dầu Diesel 200l đảm bảo nhiên liệu cho những chuyến đi dài |
Tải trọng: 6000 kg
Kích thước thùng: 5670 x 2120 x 2065/--- mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 140 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | dày 2 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ bửng thùng | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4mm |
Số lượng bửng | 06 bửng hông, 01 bửng sau | |
Khung xương thùng | Thép CT3 | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Thép CT3 | dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn xin nhan bên hông thùng | 6 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Nhãn hiệu : | ISUZU FRR90LE4-QUYEN AUTO.DLAS |
Số chứng nhận : | 1983/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | ######## |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (đông lạnh) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3, Tổng kho Sacombank, đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 4805 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 2335 kg |
- Cầu sau : | 2470 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 6000 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 11000 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7760 x 2300 x 3380 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5670 x 2120 x 2065/--- mm |
Khoảng cách trục : | 4360 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1795/1660 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E4CC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 140 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |