Với phương châm “Luôn đồng hành cùng khách hàng”, nhà máy Isuzu đã cho ra mắt dòng sản phẩm Xe tải Isuzu 5T5 thùng mui bạt bửng nâng – NQR75ME4 hứa hẹn sẽ là một sự lựa chọn hoàn hảo và tuyệt vời cho mọi khách hàng. Hợp lý về giá thành, đảm bảo về chất lượng, không những vậy, Xe tải Isuzu NQR75ME4 còn sở hữu khối động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail sử dụng công nghệ Blue Power giúp xe hoạt động thân thiện với môi trường và tăng độ bền xe.
Vậy đâu là những ưu điểm nổi bật của dòng xe đang nổi bật trên thị trường này là gì? Hãy cùng Xe tải Minh Nhi chúng tôi khám phá thêm về dòng xe tải này nhé!
Ngoại thất
Nhìn tổng quan, ngoại thất Xe tải Isuzu 5T5 thùng mui bạt bửng nâng – NQR75ME4 toát lên một vẻ đẹp tinh tế và thu hút. Qua con mắt tinh tường cùng với đôi bàn tay điêu luyện của các kỹ sư chuyên nghiệp nhất, các bộ phận trên xe đã được bố trí một cách tỉ mỉ và hài hòa không những vậy ngoại thất xe còn được cải tiến một cách vượt trội tạo nên một phiên bản Xe tải Isuzu NQR75ME4 hoàn hảo.
Ngoài ra, vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn với thiết kế dạng khí động học đảm bảo xe tiết kiệm nhiên liệu và cản sức ồn trong cabin.
Nội thất
Nội thất Xe tải Isuzu 5T5 thùng mui bạt bửng nâng – NQR75ME4 gây ấn tượng đến khách hàng không chỉ vì nội thất đầy đủ hay sang trọng mà còn bởi vì sự rộng rãi, thoải mái mà nó mang lại. Với mục tiêu chính là tạo sự thoải mái và tiện lợi đến người tiêu dùng, khoang cabin được thiết kế khá rộng rãi và còn đầy đủ mọi tiện nghi: Đài FM, Radio, gương chống chói, tấm che nắng, hộc gạt tàn thuốc, hộc đựng đồ,.. Việc nghiên cứu này được phát triển bởi các chuyên gia kỹ thuật chuyên nghiệp và được kiểm nghiệm trên tất cả các loại mặt đường.
Vận hành
So với Isuzu Euro 2, động cơ Xe tải Isuzu 5T5 thùng mui bạt bửng nâng – NQR75ME4 với dung tích xi lanh 2.999cc, công suất lớn nhất lên tới 103ps đã được cải tiến đặc biệt bằng việc sử dụng theo tiêu chuẩn khí thải mức 4 sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.
Ngoài ra, hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất mang lại sự êm ái, nhẹ nhàng cho xe khi vận hành và không lo vấn đề hư hỏng vặt hàng hóa.
Thùng xe
Kích thước thùng: 6100 x 2120 x 765/2050 mm
Tải trọng cho phép chở : 5450 Kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết
Vật tư
Qui cách
Đà dọc
Thép CT3
U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
Đà ngang
Thép CT3
U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
Tôn sàn
Thép CT3
dày 2 mm
Viền sàn
Thép CT3
dày 2.5 mm chấn định hình
Trụ đứng thùng
Thép CT3
80 x 40 dày 4 mm
Xương vách
Thép CT3
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
Vách ngoài
Inox 430
dày 0.4 mm chấn sóng
Vách trong
Tôn mạ kẽm
phẳng, dày 0.4 mm
Xương khung cửa
Thép CT3
40 x 20
Ốp trong cửa
Tôn kẽm
dày 0.6 mm
Ốp ngoài cửa
Thép CT3
dày 0.6 mm chấn sóng
Ron làm kín
Cao su
Vè sau
Inox 430
Dày 1.5 mm chấn định hình
Cản hông, cản sau
Thép CT3
80 x 40 sơn chống gỉ
Bulong quang
Thép
Đường kính 16 mm, 6 bộ
Bát chống xô
Thép CT3
4 bộ
Đèn khoang thùng
1 bộ
Đèn tín hiệu trước và sau
4 bộ
Bản lề cửa
Inox
03 cái/ 1 cửa
Tay khóa cửa
Inox
Khung bao đèn
Thép CT3
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu :
ISUZU NQR75ME4-C055
Số chứng nhận :
0296/VAQ09 - 01/18 - 00
Ngày cấp :
21/03/2018
Loại phương tiện :
Ô tô tải (có mui)
Cơ sở sản xuất :
Công ty TNHH Xe tải Minh Nhi
Địa chỉ :
Lô O3 TK Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thấn, Dĩ An, Bình Dương.
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :
3855 Kg
Phân bố : - Cầu trước :
1940 Kg
- Cầu sau :
1915 Kg
Tải trọng cho phép chở :
5450 Kg
Số người cho phép chở :
3 người
Trọng lượng toàn bộ :
9500 Kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
8025 x 2250 x 3190 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
6100 x 2120 x 765/2050 mm
Khoảng cách trục :
4475 mm
Vết bánh xe trước / sau :
1680/1650 mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
4HK1E4NC
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
5193 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
114 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
8.25 - 16 /8.25 - 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá