Với những nỗ lực không ngừng nghỉ của nhà máy Isuzu, sản phẩm Xe tải Isuzu 5T5 thùng mui bạt – NQR75ME4 đã được cho ra đời vào đầu năm 2018 với nhiều cải tiến mới lạ. Xe hiện đang là một trong những sản phẩm hot nhất trên thị trường hiện nay. Vậy vì sao xe Isuzu NQR75ME4 lại có thể thu hút một lượng lớn khách hàng quan tâm đến thế? Chắc hẳn bạn sẽ phải ngạc nhiên bởi xe sử dụng linh kiện được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản và sử dụng khối động cơ mới Euro 4 mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ và tiết kiệm nguồn nhiên liệu. Do vậy, việc sở hữu một chiếc Xe tải Isuzu 5T5 thùng mui bạt – NQR75ME4 là điều tuyệt vời nhất mà chúng ta không thể bỏ qua.
Ngoại thất
Ngoại thất Xe tải Isuzu 5T5 thùng mui bạt – NQR75ME4 được thiết kế khá nổi bật và hiện đại qua nhiều cải tiến mới lạ.
Điểm đầu tiên phải nói đến đó là đầu xe được thiết kế dạng khí động học với tác dụng làm cản sức gió khi lưu thông đảm bảo xe tiết kiệm nguồn nhiên liệu vượt trội và làm giảm tiếng ồn trong cabin. Không những vậy, để hỗ trợ trong quá trình vận hành, xe còn được cải tiến động cơ mới Euro 4 với đầy đủ các công năng.
Ngoài ra, tem logo mới sang trọng thể hiện tải trọng xe.
Nội thất
Đáp ứng mong muốn của người tiêu dùng trên thị trường Việt Nam, nhà máy Isuzu vẫn giữ nguyên thiết kế nội thất của Xe tải Isuzu 5T5 thùng mui bạt – NQR75ME4 từ trước đến nay với khoảng cabin rộng rãi và đầy đủ các tiện nghi như: hệ thống đài fm, radio, gạc tàn thuốc, hệ thống quạt gió, đèn cabin,..
Đặc biệt hơn nữa, mỗi chi tiết trên Xe tải Isuzu NQR75ME4 còn được bố trí và bày biện một cách khoa học và chuyên nghiệp nhằm mục đích tạo cho người lái cảm giác thoải mái và yên tâm nhất trong quá trình vận chuyển đầy mệt mỏi và căng thẳng.
Vận hành
Xe tải Isuzu 5T5 thùng mui bạt – NQR75ME4 hoạt động bền bỉ và ổn định là nhờ vào sử dụng khối động cơ Euro 4 thế hệ mới theo tiêu chuẩn khí thải mức 4 và được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.
Bên cạnh đó, hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ qua hệ thống khép kín giúp hiệu suất truyền động của xe đạt mức cao nhất đem lại cảm giác êm ái và nhẹ nhàng cho người lái trong quá trình vận hành và không lo về vấn đề hàng hóa bị hư hỏng vặt.
Thùng xe
Kích thước thùng:6100 x 2120 x 765/2050 mm
Tải trọng cho phép chở : 5450 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết
Vật tư
Qui cách
Đà dọc
Thép CT3
U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
Đà ngang
Thép CT3
U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
Tôn sàn
Thép CT3
dày 2 mm
Viền sàn
Thép CT3
dày 2.5 mm chấn định hình
Trụ đứng thùng
Thép CT3
80 x 40 dày 4 mm
Xương vách
Thép CT3
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
Vách ngoài
Inox 430
dày 0.4 mm chấn sóng
Vách trong
Tôn mạ kẽm
phẳng, dày 0.4 mm
Xương khung cửa
Thép CT3
40 x 20
Ốp trong cửa
Tôn kẽm
dày 0.6 mm
Ốp ngoài cửa
Thép CT3
dày 0.6 mm chấn sóng
Ron làm kín
Cao su
Vè sau
Inox 430
Dày 1.5 mm chấn định hình
Cản hông, cản sau
Thép CT3
80 x 40 sơn chống gỉ
Bulong quang
Thép
Đường kính 16 mm, 6 bộ
Bát chống xô
Thép CT3
4 bộ
Đèn khoang thùng
1 bộ
Đèn tín hiệu trước và sau
4 bộ
Bản lề cửa
Inox
03 cái/ 1 cửa
Tay khóa cửa
Inox
Khung bao đèn
Thép CT3
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu :
ISUZU NQR75ME4-C055
Số chứng nhận :
0296/VAQ09 - 01/18 - 00
Ngày cấp :
21/03/2018
Loại phương tiện :
Ô tô tải (có mui)
Xuất xứ :
---
Cơ sở sản xuất :
Công ty TNHH Xe tải Minh Nhi
Địa chỉ :
Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương.
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :
3855 kg
Phân bố : - Cầu trước :
1940 kg
- Cầu sau :
1915 kg
Tải trọng cho phép chở :
5450 kg
Số người cho phép chở :
3 người
Trọng lượng toàn bộ :
9500 kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
8025 x 2250 x 3190 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
6100 x 2120 x 765/2050 mm
Khoảng cách trục :
4475 mm
Vết bánh xe trước / sau :
1680/1650 mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
4HK1E4NC
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
5193 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
114 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
8.25 - 16 /8.25 - 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá