• Thông tin sản phẩm
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Vận Hành
  • Thùng xe
  • Thông số kỹ thuật

Chính thức có mặt tại Việt Nam vào đầu năm 2018, đến nay Xe tải Isuzu 5T5 thùng bảo ôn – NQR75ME4 đã có được sự tin cậy của khách hàng, đặc biệt là các đại gia đình, các công ty vừa và nhỏ cũng như các đại lý kinh doanh vận tải.

Vậy những ưu điểm nổi bật của dòng xe tải này là gì? Hãy cùng Xe tải Minh Nhi chúng tôi khám phá thêm về dòng xe đang hot trên thị trường Việt Nam này nhé!

 

 

Ngoại thất

Nói về ngoại thất của Xe tải Isuzu 5T5 thùng bảo ôn – NQR75ME4 phải nói đến sự tinh tế và thu hút trong khâu thiết kế. Thông qua đôi mắt tinh tường cùng với đôi bàn tay điêu luyện của các nhà kỹ sư chuyên nghiệp, các bộ phân trên xe được cấu tạo và trau chuốt một cách tỉ mỉ và hài hòa từ hệ thống gương, hệ thống đèn, tem, logo mới,.. tất cả đều rất thu hút người nhìn.

Bên cạnh đó, xe còn được cải tiến vị trí mặt ga lăng với thiết kế được nâng cao hơn so với thiết kế vuông vức giúp cho xe ngăn cản sức gió tốt hơn cũng như tiết kiệm được tối ưu nguồn nhiên liệu một cách tốt nhất.

 

 

Nội thất

Ngay khi đặt chân vào khoang nội thất của Xe tải Isuzu 5T5 thùng bảo ôn – NQR75ME4, tất cả các khách hàng đều hài lòng về khoảng không gian rộng rãi và thoải mái mà nơi đây mang lại. Vẫn giữ nguyên thiết kế vốn có từ trước đến giờ với khoảng cabin rộng rãi dành cho 3 người ngồi, cái mà xe tải Isuzu 5T5 NQR75ME4 mong muốn đem đến cho quý khách hàng đó là cảm giác thoải mái và giải tỏa mọi căng thẳng trong quá trình vận hành xe.

Bên cạnh đó, các bộ phận trên xe được sắp xếp và bố trí sao cho tiện lợi và dễ dàng di chuyển nhất đến quý khách hàng.

 

 

Vận hành

Xe tải Isuzu 5T5 thùng bảo ôn – NQR75ME4 sở hữu trong mình khối động cơ "Isuzu Master Common Rail” được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến Blue Power giúp cho xe hoạt động một cách bền bỉ, êm ái và nhẹ nhàng.

Không những vậy, hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe tải Isuzu 5T5 NQR75ME4 được sản xuất một cách đồng bộ thông qua hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo cho hiệu suất truyền động của xe đạt đến mức cao nhất mang lại một cảm giác êm ái, nhẹ nhàng trong quá trình vận hành mà không lo vấn đề hư hỏng vặt hàng hóa.   

 

 

Thùng xe

Kích thước thùng: 6080 x 2080 x 2030/---  mm

Tải trọng cho phép chở : 5200 kg

Thùng được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn Cục Đăng Kiểm của Việt Nam.

 

 

Chi tiết

Vật tư

Qui cách

Đà dọc

Thép CT3

U đúc 120 dày 4 mm 2 cây

Đà ngang

Thép CT3

U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây

Tôn sàn

Thép CT3

dày 2 mm

Viền sàn

Thép CT3

dày 2.5 mm chấn định hình

Trụ đứng thùng

Thép CT3

80 x 40 dày 4 mm

Xương vách

Thép CT3

hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm

Vách ngoài

Composite

dày 0.4 mm chấn sóng

Vách trong

Composite hoặc Inox cao cấp 0,5mm

phẳng, dày 0.4 mm

Xương khung cửa

Thép CT3

40 x 20

Ốp trong cửa

Tôn kẽm

dày 0.6 mm

Ốp ngoài cửa

Thép CT3

dày 0.6 mm chấn sóng

Ron làm kín

Cao su

 

Vè sau

Inox 430

Dày 1.5 mm chấn định hình

Cản hông, cản sau

Thép CT3

80 x 40 sơn chống gỉ

Bulong quang

Thép

Đường kính 16 mm, 6 bộ

Bát chống xô

Thép CT3

4 bộ

Đèn khoang thùng

 

1 bộ

Đèn tín hiệu trước và sau

 

4 bộ

Bản lề cửa

Inox

03 cái/ 1 cửa

Tay khóa cửa

Inox

 

Khung bao đèn

Inox bọc Composite

 

Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu : ISUZU NQR75ME4/NTT-BOA.CH
Số chứng nhận : 1864/VAQ09 - 01/18 - 00
Ngày cấp : 27/09/2018
Loại phương tiện : Ô tô tải bảo ôn
Xuất xứ : ---
Cơ sở sản xuất : Công ty TNHH Xe tải Minh Nhi
Địa chỉ : Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương.
Thông số chung:  
Trọng lượng bản thân : 4105 kg
Phân bố : - Cầu trước : 1985 kg
- Cầu sau : 2120 kg
Tải trọng cho phép chở : 5200 kg
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 9500 kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 8080 x 2220 x 3220 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 6080 x 2080 x 2030/--- mm
Khoảng cách trục : 4475 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1680/1650 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel
Động cơ :  
Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4NC
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 5193       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 114 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe :  
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
Lốp trước / sau: 8.25 - 16 /8.25 - 16
Hệ thống phanh :  
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :  
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 203 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Đọc thêm

Đánh giá sản phẩm