- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Có thể Isuzu hiện đang là một trong những thương hiệu đi đầu trong thị trường xe tải hiện nay với các sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng tối ưu và nhận được sự tin dùng từ mọi người. Xe Isuzu chưa bao giờ làm khách hàng thất vọng bởi các dòng xe đều được trau chuốt về ngoại hình lẫn động cơ, tỉ mỉ trong từng đường nét và mạnh mẽ trong từng chuyển động. Xe tải Isuzu 5 tấn thùng mui bạt - NQR75ME4 là một trong những chiếc xe đang bán chạy nhất của Isuzu và hãy cùng chúng tôi tìm hiểu xem nó có những điểm gì đặc biệt mà lại thu hút đến như vậy nhé.
Ngoại thất xe tải Isuzu 5 tấn thùng mui bạt được thiết kế bắt mắt với sự tỉ mỉ trong từng chi tiết. Bên cạnh đó vẫn thể hiện sự mạnh mẽ vốn có của các dòng xe Isuzu, thùng xe được gia công chắc chắn, cứng cáp, phù hợp cho việc chuyên chở hàng hóa có tải trọng lớn, cồng kềnh.
Mặt ga lăng Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn tăng khả năng lưu thông gió và tiết kiệm nhiên liệu cao |
Cụm đèn pha Tầm nhìn quan sát được rộng hơn và thoáng hơn, giúp đảm bảo an toàn trong suốt quá trình di chuyển vào ban đêm. |
Đèn xi nhan Kết hợp với hệ thống cụm đèn pha Halogen và đèn xi nhanh giúp hỗ trợ tốt nhất quá trình di chuyển. |
Tem logo mới sang trọng Điểm khác so với dòng xe tải trước đó là tem logo thể hiện tải trọng xe và công nghệ động cơ mới được dán ở 2 bên cabin xe. |
Nội thất xe tải Isuzu 5 tấn luôn được thiết kế theo phong cách Nhật Bản với lối bày trí trang thiết bị khoa học cho cảm giác khoang cabin rộng rãi, thoáng đãng. Từng đường nét được trau chuốt tỉ mỉ, hệ thống máy lạnh làm mát nhanh cùng hệ thống radio cho âm thanh sống động, giúp các bác tài thư giãn trong những chuyến đi xa.
Bảng điều khiển trung tâm Tích hợp đầy đủ tiện ích dễ dàng sử dụng và điều khiển trong suốt quá trình di chuyển |
Đồng hồ taplo Thể hiện chỉ số km và chỉ số kim xăng trong suốt quá trình di chuyển, đồng thời hỗ trợ thêm đèn Led giúp sáng hơn. |
Cần gạt số Chữ số được in khắc chìm trên cần gạt số không bị phai mờ trong suốt quá trình di chuyển. |
Hộc chứa đồ Hộc chứa đồ rộng rãi và tiện nghi được bố trí bên phụ thuận tiện hơn. |
Đông cơ xe tải Isuzu 5 tấn được cải tiến sang Euro 4 với công nghệ Blue Power nên có chuyển động vô cùng mạnh mẽ. Dung tích xy lanh 5193 cm3 loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp cho công suất 114 kW có tốc độ quay 2600 v/ph đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất, vận hàng êm ái bền bỉ.
Bánh sau xe Bánh xe đồng bộ trước sau với kích thước 8.25 - 16, chất lượng cao. |
Hệ thống nhíp xe Treo trước phụ thuộc lá nhíp bán nguyệt đàn hồi cao. |
Cầu chuyển động Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo quá trình vận hành ổn định. |
Bình dầu Bình dầu lớn, bắng thép không gỉ rất bền. |
Tải trọng cho phép chở: 4990 kg
Kích thước thùng: 6200 x 2120 x 740/2050 mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | dày 2 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng | Thép CT3 | 80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách | Thép CT3 | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Thép CT3 | dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn khoang thùng | 1 bộ | |
Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Nhãn hiệu : | ISUZU NQR75ME4/TKI-MB01 |
Số chứng nhận : | 0885/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 18/06/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 3755 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1910 kg |
- Cầu sau : | 1845 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 4990 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 8940 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8110 x 2255 x 3150 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6200 x 2120 x 740/2050 mm |
Khoảng cách trục : | 4475 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 114 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |