Tuy mới ra đời trong thời gian gần đây nhưng xe tải Vĩnh Phát 8.2 tấn thùng bạt - FN129L4 đã được đông đảo người dùng tin tưởng lựa chọn. Ưu điểm của sản phẩm này là: ngoại thất bắt mắt, nội thất tiện nghi, động cơ bền bỉ. Ngoài ra, Xe Tải Minh Nhi nhận đóng thùng theo yêu cầu của quý khách.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu kĩ hơn về sản phẩm này để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
Ngoại thất
Ngoại thất xe tải Vĩnh Phát 8.2 tấn thùng bạt - FN129L4 được sản xuất bằng nguyên liệu nhập khẩu. Do đó, xe có ưu điểm là chắc chắn, bền đẹp và mang lại giá trị sử dụng cao. Cụm đèn pha với 5 chế độ giúp xe di chuyển dễ dàng khi trời tối. Gương chiếu hậu được tích hợp gương lồi để không bỏ sót các điểm mù phía sau. Cabin có thiết kế dạng lật giúp việc kiểm tra, bảo dưỡng dể dàng.
Mặt galang
Mặt galang được gia công chắc chắn với sự tinh tế trong từng đường nét kết hợp với lưới tản nhiệt cứng cáp giúp làm mát nhanh động cơ
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu to bản giúp các bác tài quan sát điểm mù dễ dàng hơn, an toàn khi di chuyển
Tay nắm cửa
Tay nắm cửa được gia công cứng cáp, đặt ở vị trí hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng khi đóng mở cửa xe
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha chiếu sáng tốt với góc sáng rộng giúp dễ dàng quan sát cũng như an toàn khi di chuyển vào ban đêm
Nội thất
Nội thất xe tải Vĩnh Phát 8.2 tấn thùng bạt - FN129L4 được thiết kế khoang cabin rộng rãi và thoải mái. Xe có đầy đủ các trang thiết bị hiện đại phục vụ cho quá trình vận hành và giải trí. Vô lăng hai chấu dễ dàng trong việc điều khiển. Bảng điều khiển trung tâm tích hợp đầy đủ máy lạnh, FM cùng nhiều chức năng quan trọng khác.
Tất cả các bộ phận đều có khoảng cách phù hợp với tài xế giúp thuận lợi khi vận hành.
Đồng hồ Taplo
Đồng hồ Taplo được thiết kế tinh xảo với các chỉ số được in rõ nét, vị trí đặt cho tầm nhìn tốt và thuận mắt bác tài
Hộc chứa đồ
Hộc chứa đồ rộng rãi chứa được nhiều vật dụng cũng như giấy tờ quan trọng
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển tích hợp nhiều tính năng khác nhau, thiết kế đơn giản, dễ dàng sử dụng
Thắng tay
Thắng tay được thiết kế theo công nghệ tiên tiến nên đảm bảo an toàn cho các bác tài khi lái xe
Vận hành
Xe tải Vĩnh Phát 8.2 tấn thùng bạt - FN129L4 có quà trình vận hành êm ái và ổn định. Công suất xe đạt 139kw/2600v/ph. Xe trang bị hệ thống khí thải đạt chuẩn Euro4.
Hệ thống vận hành gồm : cầu xe, trục, hộp số, bình nhiên liệu, nhíp, bánh xe… đều đảm bảo chất lượng và an toàn. Xe hoạt động tốt trên tất cả các địa hình, kể cả địa hình miền núi.
Bánh dự phòng
Bánh dự phòng được sản xuất bằng nguyên liệu bền bỉ với vị trí lắp đặt thuận tiện dễ sử dụng
Nhíp xe
Nhíp xe hình bán nguyệt có độ đàn hồi cao, chịu được vận tải lớn
Thùng nhiên liệu
Thùng nhiên liệu cho dung tích lớn chứa được nhiều nhiên liệu trong những chuyến đi xa
Cầu xe
Cầu lớn tăng mức vận tải lên đến tối đa, giúp xe chạy nhanh và êm ái
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 6950 x 2200 x 720/2050 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng:8200 kg
Thùng xe được đóng mới 100% từ nhà máy theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Xe Tải Minh Nhi nhận đóng thùng theo yêu cầu của quý khách.
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu :
VINHPHAT FN129L4-MB
Số chứng nhận :
0765/VAQ09 - 01/18 - 00
Ngày cấp :
1/6/2018
Loại phương tiện :
Ô tô tải (có mui)
Cơ sở sản xuất :
Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi
Địa chỉ :
Lô O3 tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :
4595 Kg
Phân bố : - Cầu trước :
2260 Kg
- Cầu sau :
2335 Kg
Tải trọng cho phép chở :
8200 Kg
Số người cho phép chở :
3 Người
Trọng lượng toàn bộ :
12990 Kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
8900 x 2350 x 3400 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
6950 x 2200 x 720/2050 mm
Khoảng cách trục :
5210 mm
Vết bánh xe trước / sau :
1680/1670 mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
4HK1-TCG40
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
5193 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
139 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
8.25 - 20 /8.25 - 20
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực thủy lực
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực thủy lực
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá