- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Vĩnh Phát 2.3 tấn thùng kín 4m3 - NK490L4 là dòng xe mới do nhà máy Vĩnh Phát sản xuất. Sản phẩm này được lắp ráp trên dây chuyền sản xuất hiện đại. Các bộ phận nội thất, ngoại thất, vận hành đều được tính toán kĩ lưỡng nhằm phù hợp với khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam. Xe có tải trọng 2.3 tấn đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng.
Xe tải được lắp ráp trên hệ thống khung gầm bằng thép nguyên khối với khả năng chịu lực cao. Bên ngoài cabin xe có thiết kế tinh xảo. Mỗi chi tiết đều có một công dụng khác biệt. Cụm đèn xe có khả năng chiếu sáng vượt trội. Cửa cabin có góc mở lớn để lên xuống dễ dàng. Không thể thiếu là đèn chiếu hậu để quan sát những điểm mù bị che khuất. Tất cả đều được sản xuất bằng vật liệu cao cấp chuyên dụng đảm bảo độ bền trọn đời.
Bậc lên xuống Bậc lên xuống bằng sắt với các rãnh chống trơn trượt đảm bảo an toàn khi di chuyển |
Đèn pha Đèn pha Halogen và đèn xi nhan tích hợp trong một cụm đèn lớn phản quang đa điểm giúp tăng độ sáng |
Đèn sương mù Cho cường độ chiếu sáng cao, giúp người lái quan sát được toàn bộ chiều rộng mặt đường ở trước đầu xe |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu cỡ lớn kèm theo gương cầu lòi giúp quan sát bao quát được xung quanh |
Không gian cabin có thiết kế rộng rãi đủ chỗ ngồi cho tài xế chính và tài xế phụ. Ngoài ra, còn dễ vệ sinh khi cần thiết. Các tiện ích được lắp đặt tiện lợi trong quá trình sử dụng. Đồng hồ taplo hiển thị đầy đủ thông tin trong suốt hành trình. Bộ điều khiển trung tâm tích hợp đầy đủ các chức năng như: điều khiển động cơ, điều hoà, châm thuốc, FM… Ngoài ra, xe còn được trang bị hộp chứa đồ, tấm che nắng, kính chống chói.
Chân ga Hệ thống bàn đạp thắng, ga và côn nhẹ nhàng giúp dễ dàng điều khiển |
Đồng hồ taplo Cung cấp thông tin cần thiết về chế độ hoạt động của xe kết hợp đèn led giúp người lái dễ dàng quan sát |
Bảng điều khiển trung tâm Bảng điều khiển trung tâm thiết kế gọn gàng, các nút phím bấm bố trí hợp lý |
Vô lăng Vô lăng 2 chấu có trợ lực rất nhẹ nhàng, có thể thay đổi chiều cao và góc nghiêng thuận tiện với mọi tư thế lái. |
Xe tải Vĩnh Phát 2.3 tấn thùng kín 4m3 - NK490L4 có độ bền cao và hoạt động bền bỉ theo thời gian. Xe có động cơ Euro 4 với tiêu chuẩn khí thải bảo vệ môi trường. Nhờ sử dụng turbo tăng áp mà xe vận hành mượt mà ngay cả những cung đường đèo dốc.
Hệ thống nhíp Hệ thống treo trước và treo sau của được trang bị nhíp và giảm chấn bằng lò xo và ống thủy lực. |
Bình dầu Bình dầu dung tích lớn, đảm bảo nhiên liệu cho một hành trình dài |
Cầu xe Cầu có độ bền cơ học tăng khả năng vận tải của xe lên mức cao nhất. |
Bánh xe Xe sử dụng cỡ lốp 7.0R15, bền chắc và chịu được ma sát tốt |
Kích thước lọt lòng thùng: 4370 x 1820 x 1870 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 2400 kg
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thùng xe được đóng mới theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam. Nếu có nhu cầu mua xe, quý khách vui lòng gọi số hotline để được tư vấn và báo giá. Xe Tải Minh Nhi hân hạnh được phục vụ.
Nhãn hiệu : | VINHPHAT NK490/TK-TKĐM |
Số chứng nhận : | 0091/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 24/01/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhí |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 2395 Kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1290 Kg |
- Cầu sau : | 1105 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 2300 Kg |
Số người cho phép chở : | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6100 x 1960 x 2890 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4370 x 1820 x 1870 mm |
Khoảng cách trục : | 3360 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1385/1425 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JB1-TC1 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 70 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 161 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |