- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Vĩnh Phát 7.7 tấn thùng đông lạnh - FN129L4 là dòng xe mới ra mắt 2018 được trang bị các tiện ích chất lượng. Xe có chi phí ban đầu hợp lý, rất phù hợp cho các cá nhân, công ty đầu tư kinh doanh.
Trong bài viết này, Xe Tải Minh Nhi xin giới thiệu đến quý khách hàng các thông tin cần thiết của dòng xe. Hi vọng thông tin dưới đây sẽ giúp các khách hàng có cái nhìn khách quan hơn về sản phẩm.
Ngoại thất xe tải Vĩnh Phát 7.7 tấn thùng đông lạnh - FN129L4 được thiết kế với kiểu dáng khí động học. Điều này giúp giám tối đa sức cản không khí giúp xe di chuyển nhẹ nhàng. Cụm đèn pha tích hợp 5 chế độ giúp tăng khả năng chiếu sáng. Kính chiếu hậu quan sát được toàn bộ góc khuất phía sau. Tổng quan ngoại thất mang phong cách mạnh mẽ và hiện đại.
Cụm đèn pha Cụm đèn pha chiếu sáng tốt với góc sáng rộng giúp dễ dàng quan sát cũng như an toàn khi di chuyển vào ban đêm |
Tay nắm cửa Tay nắm cửa được gia công cứng cáp, đặt ở vị trí hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng khi đóng mở cửa xe |
Mặt galang Mặt galang được gia công chắc chắn với sự tinh tế trong từng đường nét kết hợp với lưới tản nhiệt cứng cáp giúp làm mát nhanh động cơ |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu to bản giúp các bác tài quan sát điểm mù dễ dàng hơn, an toàn khi di chuyển |
Nội thất xe tải Vĩnh Phát 7.7 tấn thùng đông lạnh - FN129L4 được trang bị những tiện ích tốt nhất. Chất liệu cao cấp, lắp ráp bằng công nghệ cao nên các bộ phận bảo bảo độ bền hoạt động trọn đời. Vị trí lắp đặt phù hợp và thuận tiện trong tầm tay tài xế. Rất nhiều bác tài đã dành lời khen ngợi cho nội thất dòng xe này ngay từ những lần lái đầu tiên.
Bảng điều khiển trung tâm Bảng điều khiển tích hợp nhiều tính năng khác nhau, thiết kế đơn giản, dễ dàng sử dụng |
Đồng hồ Taplo Đồng hồ Taplo được thiết kế tinh xảo với các chỉ số được in rõ nét, vị trí đặt cho tầm nhìn tốt và thuận mắt bác tài |
Thắng tay Thắng tay được thiết kế theo công nghệ tiên tiến nên đảm bảo an toàn cho các bác tài khi lái xe |
Hộc chứa đồ Hộc chứa đồ rộng rãi chứa được nhiều vật dụng cũng như giấy tờ quan trọng |
Quá trình vận hành xe tải Vĩnh Phát 7.7 tấn thùng đông lạnh - FN129L4 mạnh mẽ và bền bỉ vượt thời gian. Xe có động cơ Euro4 đạt tiêu chuẩn về khí thải. Động cơ đạt 139kw/2600v/ph. Xe có turbo tăng áp nên vận hành mượt mà trên mọi cung đường, kể cả cung đường đèo dốc hiểm trở. Do đó, đây là lựa chọn tối ưu cho các khách hàng thường xuyên di chuyển tới vùng trung du, vùng sâu, vùng xa.
Bánh xe Bánh xe có cấu tạo chắc chắn được làm từ nguyên liệu bền bỉ với thiết kế gai chống trơn trượt |
Cầu xe Cầu lớn tăng mức vận tải lên đến tối đa, giúp xe chạy nhanh và êm ái |
Nhíp xe Nhíp xe hình bán nguyệt có độ đàn hồi cao, chịu được vận tải lớn |
Thùng nhiên liệu Thùng nhiên liệu cho dung tích lớn chứa được nhiều nhiên liệu trong những chuyến đi xa |
Kích thước lọt lòng thùng: 6990 x 2025 x 2070 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 7700 kg
Thùng xe được đóng mới 100% từ nhà máy theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Nhãn hiệu : | VINHPHAT FN129/HT-DL1 |
Số chứng nhận : | 0929/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : | 14/08/2017 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (đông lạnh) |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 5095 Kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 2390 Kg |
- Cầu sau : | 2705 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 7700 Kg |
Số người cho phép chở : | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ : | 12990 KG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9080 x 2190 x 3525 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6990 x 2025 x 2070 mm |
Khoảng cách trục : | 5210 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1-TC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 129 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 20 /8.25 - 20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |