- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Vĩnh Phát 1T9 mui kín dài 6.2m - NK490SL4 là dòng xe đạt tiêu chuẩn Euro4 về xử lý khí thải. Ưu điểm của sảm phẩm là có độ bền cao, hoạt động bền bỉ và giá thành hợp lý. Không những thế, khi mua xe tại Xe Tải Minh Nhi, khách hàng còn có cơ hội nhận một trong những phần quà hấp dẫn như: bao da tay lái, định vị, phù hiệu, mui lướt gió… Quý khách hàng có nhu cầu nhanh tay gọi tới số hotline của chúng tôi để được nhận ưu đãi.
Nhìn từ bên ngoài, kết cấu ngoại thất xe tải Vĩnh Phát 1T9 mui kín dài 6.2m - NK490SL4 bền vững và chắc chắc. Các chi tiết được sản xuất đồng bộ và tinh tế. Đèn xe có độ chiếu sáng cao. Cánh cửa xe với khoảng không rộng thuận tiện cho việc di chuyển. Bậc lên xuống bằng sắt chắc chắn. Gương chiếu hậu được gắn thêm gương cầu lồi để quan sát rõ ràng cảnh vật phía sau xe.
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu cỡ lớn kèm theo gương cầu lòi giúp quan sát bao quát được xung quanh |
Đèn sương mù Cho cường độ chiếu sáng cao, giúp người lái quan sát được toàn bộ chiều rộng mặt đường ở trước đầu xe |
Đèn pha Đèn pha Halogen và đèn xi nhan tích hợp trong một cụm đèn lớn phản quang đa điểm giúp tăng độ sáng |
Bậc lên xuống Bậc lên xuống bằng sắt với các rãnh chống trơn trượt đảm bảo an toàn khi di chuyển |
Nội thất xe tải tải Vĩnh Phát 1T9 mui kín dài 6.2m - NK490SL4 hiện đại và dễ sử dụng. Cần số được khắc chìm để không bị mờ khi sử dụng lâu dài. Vô lăng hai chấu giúp điều khiển dễ dàng. Đồng hồ taplo hiển thị đầy đủ các thông số cần thiết. Bảng điều khiển trung tâm lắp đặt đầy đủ các tiện ích như: máy lạnh, FM, khe cắm thẻ nhớ, châm thuốc… phục vụ tài xế khi đi trên đường.
Chân ga Hệ thống bàn đạp thắng, ga và côn nhẹ nhàng giúp dễ dàng điều khiển |
Đồng hồ taplo Cung cấp thông tin cần thiết về chế độ hoạt động của xe kết hợp đèn led giúp người lái dễ dàng quan sát |
Bảng điều khiển trung tâm Bảng điều khiển trung tâm thiết kế gọn gàng, các nút phím bấm bố trí hợp lý |
Vô lăng Vô lăng 2 chấu có trợ lực rất nhẹ nhàng, có thể thay đổi chiều cao và góc nghiêng thuận tiện với mọi tư thế lái. |
Xe tải Vĩnh Phát 1T9 mui kín dài 6.2m - NK490SL4 có khả năng vận hành mạnh mẽ và ổn định trọn đời. Xe được trang bị hệ thống xử lý khí thải Euro4 thân thiện với môi trường. Tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái, không gây tiếng ồn cũng là những ưu điểm nổi trội của dòng tải Vĩnh Phát 1T9 mui kín dài 6.2m - NK490SL4.
Hệ thống nhíp Hệ thống treo trước và treo sau của được trang bị nhíp và giảm chấn bằng lò xo và ống thủy lực. |
Bình dầu Bình dầu dung tích lớn, đảm bảo nhiên liệu cho một hành trình dài |
Cầu xe Cầu có độ bền cơ học tăng khả năng vận tải của xe lên mức cao nhất. |
Bánh xe Xe sử dụng cỡ lốp 7.0R15, bền chắc và chịu được ma sát tốt |
Kích thước lọt lòng thùng: 6200 x 1820 x 520/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 1900 kg
Thùng xe được đóng mới 100% từ nhà máy theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Xe Tải Minh Nhi nhận đóng mới thùng theo yêu cầu của quý khách.
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 2995 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1390 kg |
- Cầu sau : | 1605 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 1900 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7960 x 1960 x 2180 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6200 x 1820 x 520/--- mm |
Khoảng cách trục : | 4400 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1510/1525 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JB1CN |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 71 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |