• Thông tin sản phẩm
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Vận Hành
  • Thùng xe
  • Thông số kỹ thuật

Suzuki Truck 500kg đang là dòng xe tải nhẹ Hot nhất trên thị trường phân khúc tại nhẹ hiện nay, sản phẩm được trang bị khối động cơ phun căng điện tử 1,0 lít công suất lớn, vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Thiết kế gọn gàng khả năng di chuyển linh hoạt, kích thước thùng hàng rộng rãi, chở được đa dạng hàng hóa.

Xe Tải Minh Nhi xin giới thiệu đến Quý Khách Xe tải Suzuki Truck 650kg thùng lửng, xe tải của mọi nhà.

 

Ngoại thất

Thiết kế xe tải Suzuki 500kg Carry Truck nhỏ gọn, tinh tế, dễ dàng di chuyển vào các cung đường nhỏ hẹp trong thành phố. Kiểu dáng khí động học cao giảm sức cản không khí, giúp xe di chuyển nhẹ nhàng.

Khung sườn cứng cáp được làm từ thép mạ kẽm, gia cố chắc chắn, khả năng chịu tải cao, bền bỉ với thời gian.

 

Đèn Halogen

Đèn Halogen

Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu

Thiết kế bản lớn, bố trí hợp lý, báo quát được các điểm mù phía sau

Tay nắm mở cửa

Tay nắm mở cửa

Thiết kế gọn gàng, lực mở cửa nhẹ, dễ dàng sử dụng

Mặt ga lăng

Mặt ga lăng

Thiết kế tinh tế, được gia cố chắc chắn, đảm bảo an toàn cao

Nội thất

Với lối tiết kế đơn giản, hiện đại và tiện dụng, xe tải Suzuki Truck 500kg mang lại sự tiện nghi, thoải mái cho ng lái trong những chuyến đi. Khoang nội thất rộng rãi với đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, máy lạnh công suất cao, hệ thống giải trí đa chức năng, kính chỉnh điện hiện đại,...

 

Đồng hồ taplo

Đồng hồ taplo

Thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết cho chuyến đi, hệ thống đèn Led hỗ trợ quan sát vào ban đêm

Bảng điều khiển trung tâm

Bảng điều khiển trung tâm

Tích hợp các công tắc điều chỉnh máy lạnh, Radio, FM,...

Vô lăng trợ lực

Vô lăng trợ lực

Vô lăng gật gù có trợ lực nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng

Ghê ngối

Ghê ngối

Ghế ngồi rộng rãi, êm ái, mang lại cảm giác dễ chịu

Vận hành

Xe tải Suzuki Carry Truck được Nhà máy Suzuki trang bị cho khối động cơ phun xăng điện tử đạt chuẩn khí thải Euro 4 F10A dung tích 1,0L có công suất cực đại 31Kw, dung tích xi lanh 970cc giúp xe vận hành êm ái, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.

Cầu hình động cơ đặt giữa hành trình piston dài giúp momen xoắn cực đại sớm mang lại sức bạnh vô cũng đáng kể. Hộp số 5 số tiến 1 số lùi sang số nhẹ nhàng, tỷ số truyền động cao, vận hành mượt mà.

Hộp số

Hộp số

Đúc nguyên khối bằng nhôm có khối lượng nhẹ, tỏa nhiệt nhanh, vân hảnh ổn định

Bình ắc qui

Bình ắc qui

chất lượng cao, điện áp lớn, vận hành ổn định

Lốp xe

Lốp xe

Cỡ lốp 5.00 - 12 /5.00 - 12 chắc chắn, bển bỉ, chịu được tải tốt

Hệ thống treo nhíp

Hệ thống treo nhíp

Hệ thống treo trước thuộc lá nhíp 2 tầng hình bán nguyệt giúp xe chở được tải cao, di chuyển êm ái

Thùng xe

Kích thước lọt lòng thùng: 1950/1870 x 1325/1200 x 290 mm

Tải trọng cho phép chở hành hóa: 650kg

Thùng xe được đóng mới 100% tại nhà máy Suzuki Việt Nam theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!

 

Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu : SUZUKI CARRY TRUCK
Số chứng nhận : 0550/VAQ09 - 01/18 - 00
Ngày cấp : 4/5/2018
Loại phương tiện : Ô tô tải
Cơ sở sản xuất : Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi
Địa chỉ : Lô O3 TK Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung:  
Trọng lượng bản thân : 675 Kg
Phân bố : - Cầu trước : 375 Kg
- Cầu sau : 300 Kg
Tải trọng cho phép chở : 650 KG
Số người cho phép chở : 2
Trọng lượng toàn bộ : 1450 Kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 3290 x 1395 x 1780 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 1950/1870 x 1325/1200 x 290 mm
Khoảng cách trục : 1840 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1205/1200 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Xăng không chì có trị số ốc tan 92
Động cơ :  
Nhãn hiệu động cơ: F10A
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
Thể tích : 970 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 31 kW/ 5500 v/ph
Lốp xe :  
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/---/---/---
Lốp trước / sau: 5.00 R12 /5.00 R12
Hệ thống phanh :  
Phanh trước /Dẫn động : Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Hệ thống lái :  
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Đọc thêm

Đánh giá sản phẩm