- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Suzuki Carry Pro được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, được sản xuất và lắp ráp teo tiêu chuẩn Nhật Bản cho chất lượng luôn đảm bảo. Sản phẩm đang rất được ưa chuộng trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 1 tấn nhờ các đặc điểm nổi bật thiết kế gọn gàng, khả năng di chuyển linh hoạt, chở được tải cao, bền bỉ, tiết kiệm.
Xe tải Suzuki Pro 705kg thùng lửng là sự lựa chọn hoàn hảo để bạn phát triển công việc kinh doanh lâu dài, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Với diện mạo mới hiện đại và sang trọng, xe tải Suzuki Pro thùng lửng thật sự lôi cuốn người nhìn. Kiểu dáng khí động học tinh tế giảm sức cản không khí, giúp xe di chuyển nhẹ nhàng, hỗ trợ tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Đèn Halogen Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm |
Gương chiếu hậu Thiết kế bản lớn, bố trí hợp lý, bao quát được các điểm mù phía sau |
Mặt ga lăng Được gia cường chắc chắn, lưới tản nhiệt gồm nhiều khe thông gió, thoáng khi tốt, làm mát động cơ nhanh |
Tay nắm mở cửa Thiết kế gọn gàng, lực mở cửa nhẹ, dễ dàng sử dụng |
Nội thất xe tải Suzuki Carry Pro có thiết kế hiện đại, sang trọng như một chiếc xe hơi với đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, tiện nghi: máy lạnh công suất lớn, hệ thống Radio đa chức năng, kính chỉnh điện hiện đại, ghế da êm ái....hỗ trợ người được thoải mái trong mọi nẻo đường.
Vô lăng trợ lực Vô lăng gật gù có trợ lực nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Đồng hồ taplo Thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết cho chuyến đi, hệ thống đèn Led hỗ trợ quan sát vào ban đêm |
Bảng điều khiển trung tâm Tích hợp các công tắc điều chỉnh máy lạnh, Radio, FM,... |
Hộc chứa đồ Thiết kế rộng rãi, cất giữ được nhiều vật dụng |
Xe tải Suzuki 700kg sử dụng khối động cơ phun xăng điện tử đa điểm, tráng nhôm 16 van G16A dung tích 1,6L với công suất cực đại 127Nm vận hành êm ái, bền bỉ với mọi điều kiện trọng tải, tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Động cơ đạt chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường.
Hộp số sàn 6 cấp sang số nhẹ nhàng, tăng tốc nhanh, tỉ số truyền động lớn, chở được tải cao.
Suzuki Pro trang bị hệ thống treo được áp dụng cộng nghệ TECT hiệnđại đảm bảo an toàn tối đa. Thanh gia cố giúp xe vững chắc hơn, giảm thiếu thiệt hại khi va chạm.
Cầu xe Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo vận hành ổn định |
Hộp số Được đúc nguyên khối bằng nhôm, có khối lượng nhẹ, tỏa nhiệt nhanh |
Hệ thống treo nhíp Hệ thống treo trước thuộc lá nhíp 2 tầng hình bán nguyệt giúp xe chở được tải cao, di chuyển êm ái |
Lốp xe Cỡ lốp 185 R14 /185 R14 chắc chắn, bển bỉ, chịu được tải tốt |
Kích thước lọt lòng thùng: 2200 x 1585 x 365/---mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 705 kg
Thùng xe được nhập mới 100% từ Indonesia đạt tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
Tôn sàn |
Thép CT3 |
dày 2 mm |
Viền sàn |
Thép CT3 |
dày 2.5 mm chấn định hình |
Vách ngoài |
Thép CT3 |
Chấn định hình |
Vè chắn bùn |
Thép CT3 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
Hệ thống bửng |
|
03 bửng |
Bản lề bửng |
Thép CT3 |
03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa |
Thép CT3 |
|
Khung bao đèn |
Thép CT3 |
|
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Nhãn hiệu : | SUZUKI CARRY |
Số chứng nhận : | 0017/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 4/1/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 TK Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Binhg Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 1115 Kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 585 Kg |
- Cầu sau : | 730 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 705 Kg |
Số người cho phép chở : | 2 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 1950 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4155x1680x1915 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2200 x 1585 x 365/---mm |
Khoảng cách trục : | 2625 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1435/1435 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | G16A |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 1590 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 68 kW/ 5750 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 185 R14 /185 R14 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |