- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Suzuki Carry Pro Euro 4 là sản phẩm đang rất được ưa chuộng trong phân khúc dòng xe tải nhẹ, với nhiều cải tiến mới, sử dụng động cơ công suất lớn, kích thước thùng rộng rãi, khả năng di chuyển linh hoạt, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Với mức giá thành hợp lý Xe tải Suzuki Pro 580kg thùng kín đem lại hiệu quả kinh tế cao, giúp bạn phát triển công việc kinh doanh lâu dài.
Xe tải Suzuki Pro 500kg có thiết kế ngoại thất như một chiếc xe hơi sang trọng. Thiết kế cabin nhô ra dồn lực cản về phía trước đảm bảo an toàn cao. Kiểu dáng khí động học cao, giảm sức cản không khí, giúp xe di chuyển êm ái.
Khung sườn làm thép chịu lực nguyên khối, được gia cường chắc chắn, chở được tải cao, bền bỉ với thời gian.
Mặt ga lăng Thiết kế tinh tế, được gia cường chắc chắn, thiết kế nhiều khe thông gió làm mát động cơ nhanh |
Đèn Halogen Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng kết hợp với đèn sương mù hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm |
Gương chiếu hậu Thiết kế bản lớn, bố trí hợp lý, bao quát được các điểm mù phía sau |
Logo Thiết kế bằng crom sáng đẹp, nổi bật |
Xe tải Suzuki Proo 500kg có thiết kế nội thất khá đơn giản với các trang thiết bị hiện đại, tiện dụng rất dễ dàng sử dụng. Khoang nội thất rộng rãi dễ dàng cho việc di chuyển. Hệ thống máy lạnh công suất cao, hệ thống giải trí đa chức năng,....hỗ trợ người lái cảm giác thoải mái.
Bảng điều khiển trung tâm Tích hợp các công tắc điều chỉnh máy lạnh, Radio, FM,... |
Vô lăng trợ lực Vô lăng gật gù có trợ lực nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Hộc chứa đồ Thiết kế rộng rãi, cất giữ được nhiều vật dụng |
Đèn trần cabin Cung cấp ánh sáng vào buổi tối, không gây khó chịu, chói mắt |
Xe tải Suzuki Carry Pro được trang bị khối động cơ G16A tráng nhôm 16 van dung tích 1,6 lít, có công suất cực đại 127Nm vận hành êm ái, bền bỉ, chở được tải cao. Công nghệ kim phun nhiên liệu tối ưu quá hóa qua trính nạp nhiên liệu, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Hộp số sàn 6 cấp với 5 số tiến 1 số lùi sang số nhẹ nhàng, tăng tốc nhanh, tỉ số truyền động cao, quá trình vận hành ổn định.
Cầu xe Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo vận hành ổn định |
Lốp xe Lốp xe 14, mâm hợp kim, cấu tạo 5 bu lông nhằm gia tăng sự bền bỉ và chắc chắn |
Hệ thống treo nhíp Hệ thống treo trước thuộc lá nhíp 2 tầng hình bán nguyệt giúp xe chở được tải cao, di chuyển êm ái |
Thanh gia cố Chắc chắn, giảm mức thiệt hại tối đa khi xảy ra va chạm |
Kích thước lọt lòng thùng: 2370 x 1590 x 1590/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 580kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
Đà dọc |
Thép CT3 |
U đúc 100 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang |
Thép CT3 |
U đúc 80 dày 3.5 mm 11 cây |
Tôn sàn |
Thép CT3 |
dày 2 mm |
Viền sàn |
Thép CT3 |
dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng |
Thép CT3 |
80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách |
Thép CT3 |
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài |
Inox 430 |
dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong |
Tôn mạ kẽm |
phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa |
Thép CT3 |
40 x 20 |
Ốp trong cửa |
Tôn kẽm |
dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa |
Thép CT3 |
dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín |
Cao su |
|
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau |
Thép CT3 |
80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
Đèn khoang thùng |
|
1 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau |
|
4 bộ |
Hệ thống cửa |
|
02 cửa sau |
Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa |
Inox |
|
Khung bao đèn |
Thép CT3 |
|
Bạt phủ |
Simily |
Xuất xứ Hàn Quốc |
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Nhãn hiệu : | SUZUKI CARRY/SGS-TKD17-2 |
Số chứng nhận : | 0512/VAQ09 - 01/17 - 04 |
Ngày cấp : | 30/03/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 1240 Kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 595 Kg |
- Cầu sau : | 645 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 580 Kg |
Số người cho phép chở : | 2 |
Trọng lượng toàn bộ : | 1950 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4410 x 1750 x 2400 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2370 x 1590 x 1590/--- mm |
Khoảng cách trục : | 2625 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1435/1435 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | G16A |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 1590 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 68 kW/ 5750 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 185 R14 /185 R14 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Thanh răng - Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 96 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |