Xe tải nhẹ Suzuki Truck 500kg đã nhận được rất nhiều sự tin tưởng và lựa chọn của khách hàng bởi chất lượng cao, khả năng chuyên chở đa dạng, linh hoạt, đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở của khách hàng trong nội thành.
Xe tải Suzuki Truck 490kg thùng kín với thiết kế gọn gàng, áp dụng công nghệ mới, khả năng vận hành tốt, tiết kiệm nhiên liệu là lựa chọn số một cho các hộ kinh doanh và các công ty vận tải nhỏ trên thị trường.
Ngoại thất
Xe tải Suzuki Truck 500kg có thiết kế nhỏ gọn, cứng cáp dễ dàng di chuyển vào các cung đường nhỏ hẹp. Mặt ga lăng được ga cố chắc chắn, đảm bảo độ an toàn cao. Tính khí động học cao, mạnh mẽ giảm sức cản không khí giúp xe di chuyển nhẹ nhàng.
Khung sườn xe tải nhẹ Suzuki Truck được làm bằng thép mạn kẽm vô cũng chắc chắn, mang lại độ bền cao, tăng khả năng chịu tải cao, bền bỉ với thời gian.
Đèn Halogen
Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng kết hợp với đèn sương mù hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm
Gương chiếu hậu
Thiết kế bản lớn, bố trí hợp lý, bao quát được các điểm mù phía sau
Tay nắm mở cửa
Thiết kế gọn gàng, lực mở cửa nhẹ, dễ dàng sử dụng
Mặt ga lăng
Thiết kế tinh tế, gia cường chắc chắn
Nội thất
Nội thất xe tải Suzuki Truck có thiết kế khá đơn giản và tinh tế. Khoang nội thất rộng rãi, tầm nhìn thoáng, thuận tiện cho việc di chuyển. Hệ thống máy lạnh công suất lớn, hệ thống Radio đa chức năng, các trang thiết bị hiện đại và tiện dụng,...hỗ trợ ng lái có cảm giác thoải mái nhất.
Vô lăng trợ lực
Vô lăng gật gù có trợ lực nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng
Ghế ngồi
Êm ái, rỗng rãi
Hộc chứa đồ
Thiết kế rỗng rãi, cất giữ được nhiều vật dụng
Chân ga
Hệ thống bàn đạp thắng, ga và côn nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng
Vận hành
Xe tải Suzuki Carry Truck được trang bị khối động cơ F10A phun xăng điện tử , dung tích 1,0L, công suất cực đại 31Kw tại 5500 v/ph vận hành êm ái, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Cấu hình động cơ đặt giữa hành trinhg piston dái giúp momen xoắn cực đại sớm mang lại sức mạnh vô cũng đáng kể.
Hộp số 5 số tiến 1 số lùi giúp xe vận hành êm ái, tăng tốc nhanh trong mọi điều kiện tải trọng ở mọi điều kiện địa hình.
Hộp số
Được đúc nguyên khối bằng nhôm có khối lượng nhẹ, tỏa nhiệt nhanh
Hệ thống treo nhíp
Hệ thống treo trước thuộc lá nhíp 2 tầng hình bán nguyệt giúp xe chở được tải cao, di chuyển êm ái
Kích thước lọt lòng thùng: 2050 x 1300 x 1200/1320 mm
Tải trọng cho phép chở hành hóa:490kg
Thùng xe được đóng mới 100% tại nhà máy Suzuki Việt Nam theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Xe Tải Minh Nhi nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Chi tiết
Vật tư
Qui cách
Đà dọc
Thép CT3
U đúc 100 dày 4 mm 2 cây
Đà ngang
Thép CT3
U đúc 80 dày 3.5 mm 11 cây
Tôn sàn
Thép CT3
dày 2 mm
Viền sàn
Thép CT3
dày 2.5 mm chấn định hình
Trụ đứng thùng
Thép CT3
80 x 40 dày 4 mm
Xương vách
Thép CT3
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
Vách ngoài
Inox 430
dày 0.4 mm chấn sóng
Vách trong
Tôn mạ kẽm
phẳng, dày 0.4 mm
Xương khung cửa
Thép CT3
40 x 20
Ốp trong cửa
Tôn kẽm
dày 0.6 mm
Ốp ngoài cửa
Thép CT3
dày 0.6 mm chấn sóng
Ron làm kín
Cao su
Vè sau
Inox 430
Dày 1.5 mm chấn định hình
Cản hông, cản sau
Thép CT3
80 x 40 sơn chống gỉ
Bulong quang
Thép
Đường kính 16 mm, 6 bộ
Bát chống xô
Thép CT3
4 bộ
Đèn khoang thùng
1 bộ
Đèn tín hiệu trước và sau
4 bộ
Hệ thống cửa
02 cửa sau và 01 cửa hông
Bản lề cửa
Inox
03 cái/ 1 cửa
Tay khóa cửa
Inox
Khung bao đèn
Thép CT3
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu :
SUZUKI SK410K4/DELTA-TK
Số chứng nhận :
0404/VAQ09 - 01/18 - 00
Ngày cấp :
9/4/2018
Loại phương tiện :
Ô tô tải (thùng kín)
Cơ sở sản xuất :
Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi
Địa chỉ :
Lô O3 TK Sacombank, Đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương.
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :
830 Kg
Phân bố : - Cầu trước :
400 Kg
- Cầu sau :
430 Kg
Tải trọng cho phép chở :
490 Kg
Số người cho phép chở :
2 Người
Trọng lượng toàn bộ :
1450 kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
3260 x 1400 x 2100 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
1840 x 1300 x 1310/--- mm
Khoảng cách trục :
1840 mm
Vết bánh xe trước / sau :
1205/1200 mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Xăng không chì có trị số ốc tan 92
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
F10A
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
Thể tích :
970 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
31 kW/ 5500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/02/---/---/---
Lốp trước / sau:
5.00 - 12 /5.00 - 12
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên bánh sau /cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí
Ghi chú:
Thành bên thùng hàng không bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 156 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá.