• Thông tin sản phẩm
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Vận Hành
  • Thùng xe
  • Thông số kỹ thuật

Xe tải nhẹ Suzuki Carry Blind Van với thiết kế đa dụng, gọn gàng, cho khả năng chuyên chở đa dạng, linh hoạt, dễ dàng di chuyển vào các cung đường nhỏ hẹp  trong thành phố.

Xe tải Suzuki Van cửa lùa với nhiều cải tiến mới về động cơ, thiết kế, tải trọng và chất lượng, đáp ứng được nhu cầu chuyên chở khắc khe, đang là thương hiệu số 1 trong phân khúc xe tải nhẹ.

Xe tải Suzuki Carry Blind Van 490kg 2 chỗ thích hợp cho các hộ kinh doanh và các công ty vận tải nhỏ phát triển công việc kinh doanh lâu dài, đem lại hiểu quả kinh tế cao.

 

Ngoại thất

Thiết kế tinh tế, cứng cáp cũng kiểu sáng khí động học mạnh mẽ, xe tải Suzuki Van cửa lừa cuốn hút ảnh nhìn từ cái nhín đầu tiên. Mặt ga lăng được gia cố chắc chắn, tính khí động học cao giảm sức cản không khí, giúp xe di chuyển nhẹ nhàng.

Khung sườn làm từ thép mạ kẽm chắc chắn, được gia cố chắc chắn tăng khả năng chịu tải cao, bền bỉ với thời gian.

 

Đèn Halogen

Đèn Halogen

Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu

Thiết kế bản lớn, bố trí hợp lý, bao quát được các điểm mù phía sau

Tay nắm mở cửa

Tay nắm mở cửa

Thiết kế gọn gàng, lực mở cửa nhẹ, dễ dàng sử dụng

Mặt ga lăng

Mặt ga lăng

Thiết kế tinh tế, gia cường chắc chắn, bao quát được các điểm mù phía sau

Nội thất

Xe tải Suzuki 500kg Blind Van có thiết kế nội thất rất được sự ủng hộ của khách hàng với khoang nội thất rộng rãi, thoáng đãng. Trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, dễ dàng sử dụng. Máy lạnh công suất lớn, hệ thống giải trí đa chức năng.

 

Đồng hồ taplo

Đồng hồ taplo

Thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết cho chuyến đi, hệ thống đèn Led hỗ trợ quan sát vào ban đêm

Vô lăng trợ lực

Vô lăng trợ lực

Vô lăng gật gù có trợ lực nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng

Ghê ngồi

Ghê ngồi

Ghế da êm ái, chỗ ngồi rộng rãi

Chân ga

Chân ga

Hệ thống bàn đạp thắng, ga và côn nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng

Vận hành

Xe tải Suzuki Blind Van vận hành êm ái, bền bỉ, chở được tải cao nhờ vào khối động cơ F10A thế hệ mới có công suất 31Kw, dung tích 1,0 lít kim xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.

Đặc biệt, xe tải Suzuki Van có cấu hình động cơ đặt giữa hành trình piston dài giúp momen xoắn cực đại sớm mang lại sức mạnh lớn để xe vận hành mạnh mẽ.

 

Hộp số

Hộp số

5 số tiến 1 số lùi sang số nhẹ nhàng, khả năng truyền động cao, vận hành mượt mà

Lốp xe

Lốp xe

Cỡ lốp 5.00 - 12 /5.00 - 12 chắc chắn, bển bỉ, chịu được tải tốt

Hệ thống treo nhíp

Hệ thống treo nhíp

Hệ thống treo trước thuộc lá nhíp 2 tầng hình bán nguyệt giúp xe chở được tải cao, di chuyển êm ái

Chấn giảm xốc

Chấn giảm xốc

Giúp xe di chuyển ái trong mọi điều kiện địa hình

Thùng xe

Kích thước lọt lòng thùng: 1.700 x 1.270/960 x 1.190 mm

Tải trọng cho phép chở hành hóa: 490 Kg

Thùng xe được đóng mới 100% tại nhà máy Suzuki Việt Nam theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!

 

Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu : SUZUKI SK410BV4/SGCD-V
Số chứng nhận : 2154/VAQ09 - 01/18 - 00
Ngày cấp : 2/11/2018
Loại phương tiện : Ô tô tải VAN
Xuất xứ : ---
Cơ sở sản xuất : Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
Địa chỉ : Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung:  
Trọng lượng bản thân : 830 Kg
Phân bố : - Cầu trước : 435 Kg
- Cầu sau : 395 Kg
Tải trọng cho phép chở : 490 Kg
Số người cho phép chở : 2 Người
Trọng lượng toàn bộ : 1450 Kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 3290 x 1395 x 1780 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 1.700 x 1.270/960 x 1.190 mm
Khoảng cách trục : 1840 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1205/1200 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Xăng không chì có trị số ốc tan 92
Động cơ :  
Nhãn hiệu động cơ: F10A
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
Thể tích : 970       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 31 kW/ 5500 v/ph
Lốp xe :  
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/---/---/---
Lốp trước / sau: 5.00 - 12 /5.00 - 12
Hệ thống phanh :  
Phanh trước /Dẫn động : Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh sau /Cơ khí
Hệ thống lái :  
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí
Ghi chú: Kích thước lòng thùng hàng: 1.700 x 1.270/960 x 1.190 mm; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Đọc thêm

Đánh giá sản phẩm