- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe đông lạnh Isuzu 4T9 – NQR75LE4 là dòng xe chuyên chở hàng đông lạnh đang nhận được sự quan tâm đặc biệt của khách hàng, xe chất lượng cao với vật liệu composite cao cấp, lớp cách nhiệt bên trong làm lạnh nhanh, giữ nhiệt cực tốt, đảm bảo hàng hóa không bị hư hỏng do nhiệt độ trong quá trình vận chuyển. Khả năng làm lạnh tới -18 độ C thích hợp chở nhiều loại hàng đông lạnh khác nhau.
Ngoại thất xe đông lạnh Isuzu 4T9 – NQR75LE4 gây ấn tượng bởi những đường nét tinh tế, sắc xảo,các chi tiết bố trí hợp lý tạo nên tổng thể hài hòa. Mặt cabin được nâng cao giúp làm mát động cơ nhanh hơn. Ngoài ra, cụm đèn halogen cho ánh sáng tốt, góc sáng rộng, kết hợp với đèn sương mù giúp quan sát tốt hơn vào ban đêm.
Mặt ga lăng Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn tăng khả năng lưu thông gió và tiết kiệm nhiên liệu cao |
Cụm đèn pha Tầm nhìn quan sát được rộng hơn và thoáng hơn, giúp đảm bảo an toàn trong suốt quá trình di chuyển vào ban đêm. |
Đèn xi nhan Kết hợp với hệ thống cụm đèn pha Halogen và đèn xi nhanh giúp hỗ trợ tốt nhất quá trình di chuyển. |
Tem logo mới sang trọng Điểm khác so với dòng xe tải trước đó là tem logo thể hiện tải trọng xe và công nghệ động cơ mới được dán ở 2 bên cabin xe. |
Xe đông lạnh Isuzu 4T9 – NQR75LE4 có nội thất sang trọng, hiện đại, không gian rộng rãi. Hệ thống âm thanh sống động, chất lượng cao, được trang bị đầy đủ các phương tiện giải trí, giảm căng thẳng mệt mỏi, tạo cảm giác thoải mái nhất cho tài xế trên mọi cung đường. Bên cạnh đó các chi tiết được bố trí hợp lý, thuận tiện, thao tác đơn giản.
Bảng điều khiển trung tâm Tích hợp đầy đủ tiện ích dễ dàng sử dụng và điều khiển trong suốt quá trình di chuyển |
Đồng hồ taplo Thể hiện chỉ số km và chỉ số kim xăng trong suốt quá trình di chuyển, đồng thời hỗ trợ thêm đèn Led giúp sáng hơn. |
Cần gạt số Chữ số được in khắc chìm trên cần gạt số không bị phai mờ trong suốt quá trình di chuyển. |
Hộc chứa đồ Hộc chứa đồ rộng rãi và tiện nghi được bố trí bên phụ thuận tiện hơn. |
Xe đông lạnh Isuzu 4T9 – NQR75LE4 có dung tích xy lanh 5.193cc công suất lớn nhất lên tới 105ps, được trang bị động cơ Euro4 công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái, thân thiện với môi trường. Động cơ hoạt động bền bỉ, ít hư hỏng mang đến hiệu quả kinh tế cao.
Bánh sau xe Bánh xe đồng bộ trước sau với kích thước 8.25 - 16, chất lượng cao. |
Hệ thống nhíp xe Treo trước phụ thuộc lá nhíp bán nguyệt đàn hồi cao. |
Cầu chuyển động Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo quá trình vận hành ổn định. |
Bình dầu Bình dầu lớn, bắng thép không gỉ rất bền. |
Tải trọng: 4990 kg
Kích thước thùng: 5600 x 2050 x 2050/--- mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Nhôm cao cấp | Dập chữ I 2 cây chống oxy hóa |
Đà ngang | Nhôm cao cấp | Chống oxy hóa |
Sàn thùng | Composte chống trượt | Tùy chọn thêm sàn Inox 304 chống ănmòn dập sóng |
Ốp quanh thùng | Nhôm cao cấp | Chống oxy hóa |
Xương thùng | Nhôm cao cấp | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Composite | Tiêu chuẩn Châu Âu |
Vách trong | Composite | Tiêu chuẩn Châu Âu |
Lớp cách nhiệt | Foam | XPS (nhập khẩu) |
Khung trụ cửa sau | Inox 304 | 02 lớp |
Bas gài bản lề | Tôn kẽm | Chống ăn mòn |
Cây gài cửa | Inox 304 | Chống ăn mòn |
Tay nắm cửa | Inox 304 | Chống ăn mòn |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Composite | Đúc định hình |
Cản hông, cản sau | Nhôm cao cấp bọc Composite | Chống oxy hóa |
Bản lề thùng | Nhôm | Đúc định hình có logo Quyềm Auto |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn khoang thùng | LED | 1 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Nhôm cao cấp bọc Composite | Chống oxy hóa |
Nhãn hiệu : | ISUZU NQR75LE4/ĐTP-ĐL |
Số chứng nhận : | 0916/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 20/06/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (đông lạnh) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3, Tổng kho Sacombank, đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 4050 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1970 kg |
- Cầu sau : | 2080 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 4990 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 9235 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7610 x 2220 x 3200 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5600 x 2050 x 2050/--- mm |
Khoảng cách trục : | 4175 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 114 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |