- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe đông lạnh Isuzu QKR230 là dòng xe chuyện dụng đông lạnh đang rất được ưa chuộng trong phân khúc tải nhẹ trên thị trường bởi chất lượng cao, thiết kế gọn gàng cho khả năng di chuyển linh hoạt, tải cao chuyên chở được đa dạng sản phẩm, động cơ êm ái, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Thùng xe được đóng thẩm mĩ, chất lượng cao, vách được làm từ vật liệu Composite cao cấp, bên trong đổ From chất lượng cao cho khả năng làm lạnh nhanh, giữ nhiệt tốt. Hệ thống làm lạnh đi kèm chất lượng cao, hoạt động bền bỉ với thời gian, có khả năng làm lạnh tới -18 độ C, bảo quản hàng háo tốt trong thời gian dài.
Xe đông lạnh Isuzu 1T49 - QKR77FE4 với mức giá thành hợp lý, thích hợp với mọi tầng lớp khách hàng, giúp bạn phát triển công việc lâu dài.
Xe tải Isuzu QKR77FE4 thùng động lạnh có thiết kế tinh tế, sang trọng. Kiểu dáng khí động học mềm mại giảm sức cản không khí giúp xe di chuyển nhẹ nhàng, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Thiết kế gọn gàng dễ dàng di chuyển vào các cung đường nhỏ hẹp. Khung sườn làm từ thép chịu lực nguyên khối, được gia cố chắc chắn, tăng khả năng chịu tải cao, bền bỉ với thời gian.
Đèn Halogen Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm |
Gương chiếu hậu Thiết kế bản lớn, bố trí hợp lý, bao quát được các điểm mù phía sau |
Mặt ga lăng Thiết kế tinh tế, vị trí được nâng cao hơn, gồm nhiều khe thông gió, thoáng khí tốt, làm mát động cơ nhanh |
Tem Blue Power Thiết kế sáng đẹp, thể hiện dòng xe sử dụng động cơ Euro 4 |
Xe Isuzu QKR77FE4 có lối thiết kế nội thất khá hiện đại và tiện dụng, hỗ trợ người lái tối đa trong quá trình di chuyển. Khoang nội thất rộng rãi, tầm nhìn thoáng, thuận tiện cho việc di chuyển. Trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, dễ dàng sử dụng.
Vô lăng trợ lực Vô lăng gật gù có trợ lực nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Ghế ngồi Ghế bọc nỉ êm ái, có thể điều chỉnh tư thế ngồi thoải mái |
Hộc chứa đồ Thiết kế rộng rãi, cất giữ được nhiều vật dụng cần thiết |
Chân ga Hệ thống bàn đạp thắng, ga và côn nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Xe đông lạnh Isuzu QKR270 được trang bị khối động cơ Euro 4 mới công suất 103Ps, dung tíc xi lanh 2999cc có Turbo tăng áp giúp tăng công suất động cơ tối đa, làm mát nhanh bằng nước giúp xe vận hành êm ái, bền bỉ. Hệ thống Common Rail kim phun điện tử tăng hiệu suất nạp nhiên liệu tối đa, giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số 5 số tiến 1 số lùi sang số nhẹ nhàng, tỉ số truyền động cao, tăng tốc nhanh, vận hành mượt mà trong mọi điều kiện tải trọng. Xe được trang bị bình ắc qui kép, vận hành ổn định, thích hợp cho dòng xe chuyên dùng.
Cầu xe Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo vận hành ổn định |
Hộp số Đúc nguyên khối bằng nhôm, có khối lượng nhẹ, tỏa nhiệt nhanh |
Turbo tăng áp Bộ biến thiên tăng áo giúp tăng công suất động cơ tối đa, giúp xe vận hành mạnh mẽ |
Lốp xe Cỡ lốp 7.00 - 15 /7.00 - 15 chắc chắn, bển bỉ, chịu được tải tốt |
Kích thước lọt lòng: 3520 x 1720 x 1780 mm
Tải trọng cho phép chở: 1490 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam!
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
Đà dọc |
Thép CT3 |
U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang |
Thép CT3 |
U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn |
Thép CT3 |
dày 2 mm |
Viền sàn |
Thép CT3 |
dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng |
Thép CT3 |
80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách |
From tấm |
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài |
Composite |
dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong |
Composite |
phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa |
Thép CT3 |
40 x 20 |
Ốp trong cửa |
Tôn kẽm |
dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa |
Thép CT3 |
dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín |
Cao su |
|
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau |
Thép CT3 |
80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
Đèn khoang thùng |
|
1 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau |
|
4 bộ |
Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa |
Inox |
|
Khung bao đèn |
Thép CT3 |
|
Thùng có phiếu xuất xưởng do cục đăng kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu thông 2 năm.
Chúng tôi nhận tư vấn và đóng mới thùng theo yêu cầu của Quý Khách.
Cảng hông |
Tay khóa thùng chắc chắn |
Sàn thùng dập sóng |
Máy lạnh công suất cao |
Nhãn hiệu : | ISUZU QKR77FE4-QUYEN AUTO.DLAS |
Số chứng nhận : | 1075/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (đông lạnh) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 2665 Kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1330 Kg |
- Cầu sau : | 1335 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 1490 Kg |
Số người cho phép chở : | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4350 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5400 x 1870 x 2850 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3520 x 1720 x 1780 mm |
Khoảng cách trục : | 2750 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1385/1425 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JH1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |