- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Hyundai New Mighty N250 thuộc phân khúc xe tải nhẹ được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại có chất lượng cao, tải trọng lớn chuyên chở được đa dạng hàng hóa, động cơ Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu rất được khách hàng ưu chuộng và tin cậy.
Xe Đông Lạnh Hyundai N250 được thùng thùng chất lượng cao, có tính thẩm mĩ. Hệ thống làm lạnh hiện đại có khả năng làm lạnh tới -18 độ C, hoạt động bền bỉ với thời gian.
Xe Đông Lạnh Hyundai New Mighty N250 1T95 có mức giá hợp lý, phù hợp với mọi đối tượng khách hàng, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Kiểu dáng khí động học mạnh mẽ, gọn gàng dễ dàng di chuyển linh hoạt, giảm sức cản không khí giúp xe di chuyển êm ái. Xe đông lạnh 1T9 Hyundai N250 có thiết kế tinh tế, sang trọng rất được sự ủng hộ của khách hàng.
Canin được gia cố chắc chắn,khung sườn là từ thép chịu lực nguyên khối tăng khả năng chịu tải tốt, bền bỉ với thời gian, không bị giãn nở bởi thời tiết.
Đèn Halogen Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng kết hợp với đèn sương mù hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm |
Gương chiếu hậu Thiết kế bản lớn, bao quát được các điểm mù phía sau |
Cần gạt nước Tích hợp vòi phun nước với 3 chế độ nhanh chậm tủy chỉnh |
Bậc lên xuống Làm từ vật liệu chắc chắn, bố trí hợp lý, dễ dàng lên xuống |
Xe đông lạnh Hyundai N250 có thiết kế nội thất sang trọng và hiện đại, khoang cabin rộng rãi, ghế ngồi êm ái có thể điều chỉnh tư thế thoải mái, máy lạnh công suất cao, hệ thống giải trí đa chức năng, với đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, dễ dàng sử dụng.
Vô lăng trợ lực Vô lăng gật gù có trợ lực nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Đồng hồ taplo Thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết cho chuyến đi, hệ thống đèn Led hỗ trợ quan sát vào ban đêm |
Hộc chứa đồ Thiết kế rỗng rãi, cất giữ được nhiều vật dụng |
Chân ga Hệ thống bàn đạp thắng, ga và côn nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Cung cấp sức mạnh cho xe tải Hyundai New Mighty N250 là khối động cơ thế hệ mới đạt chuẩn khí thải Euro 4 D4CB có công suất cực đại 130Hp, dung tích xi lanh 2497cc, giúp xe vận hành mạnh mẽ, chở được tải cao, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
Cầu xe Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo vận hành ổn định |
Hộp số 5 số tiền 1 số lùi được đúc nguyên khối bắng nhôm có khối lượng nhẹ, tỏa nhiệt nhanh |
Hệ thống treo nhíp Hệ thống treo trước thuộc lá nhíp 2 tầng hình bán nguyệt giúp xe chở được tải cao, di chuyển êm ái |
Lốp xe Cỡ lốp 6.50R16 /5.50R13 chắc chắn, bển bỉ, chịu được tải tốt |
Kích thước lọt lòng thùng: 3550 x 1800 x 1670/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 2000kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
Đà dọc |
Inox |
I đúc 100 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang |
Inox |
I đúc 80 dày 3.5 mm 11 cây |
Sàn thùng |
Inox |
dày 2 mm |
Trụ đứng thùng |
Thép CT3 |
80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách |
Inox |
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài |
Composite |
phẳng |
Vách trong |
Composite |
phẳng |
Xương khung cửa |
Inox |
|
Ốp ngoài cửa |
Thép CT3 |
dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín |
Cao su |
|
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau |
Inox |
80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang |
Inox |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
Đèn khoang thùng |
|
1 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau |
|
4 bộ |
Hệ thống cửa |
|
02 cửa sau, 01 cửa sau |
Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa |
Inox |
|
Khung bao đèn |
Thép CT3 |
|
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Cảng hông |
Tay khóa chắc chắn |
Sàn thùng dập sóng |
Máy lạnh công suất cao |
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW MIGHTY N 250/ĐTP-TK |
Số chứng nhận : | 1317/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 31/07/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng đông lạnh) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3, Tổng kho Sacombank,, đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 2405 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1365 kg |
- Cầu sau : | 950 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 1995 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4550 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5500 x 1920 x 2550 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3550 x 1800 x 1670/--- mm |
Khoảng cách trục : | 2810 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1485/1270 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 95.6 kW/ 3800 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 6.50R16 /5.50R13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 191 kg/m3 |