- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe đông lạnh Hyundai HD800 7T6 là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của nhà máy Veam Motor Việt Nam với thiết kế tinh tế đẹp mắt và chất lượng vô cùng hoàn hảo. Là dòng xe gây được tiếng vang lớn tại thời điểm ra mắt nên cho đến nay xe luôn được người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn.
Xe có nhiều tính năng nổi bật được thiết kế theo công nghệ được cải tiến vượt trội cho động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
Nội thất xe đông lạnh Hyundai HD800 7T6 được thiết kế chắc chắn, tinh tế tạo sự an tâm cho mọi người. Sự kết hợp hoàn hảo của các chi tiết xe tạo nét sang trọng đẹp mắt, mặt cong phía trước tạo sự thanh thoát với các khe thoát khí giúp làm mát động cơ cho xe vận hành êm ái.
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu to bản giúp các bác tài quan sát điểm mù dễ dàng hơn, an toàn khi di chuyển |
Đèn sương mù Đèn sương mù cho ánh sáng tốt giúp xe di chuyển an toàn vào ban đêm cũng như trong điều kiện thời tiết xấu |
Cụm đèn pha Cụm đèn pha chiếu sáng tốt với góc sáng rộng giúp dễ dàng quan sát cũng như an toàn khi di chuyển vào ban đêm |
Bậc lên xuống Bậc lên xuống được làm bằng vật liệu có độ bền cao với các rãnh chống trơn trượt khi lên xuống |
Ngoại thất xe đông lạnh Hyundai HD800 7T6 trang nhã và được trang bị rất nhiều tiện nghi được bố trí hợp lý, hài hòa cho không gian rộng rãi thoáng đãng, giúp các bác tài dễ dàng di chuyển lên xuống. Hệ thống điều hòa cho không khí mát mẻ với radio âm thanh sống động phục vụ nhu cầu thư giãn nghỉ ngơi.
Vô lăng Vô lăng 2 chấu trợ lực được thiết kế chắc chắn, linh hoạt, tạo không gian thoáng dễ dàng quan sát mặt đồng hồ |
Đèn trần xe Đèn trần xe cho ánh sáng vừa đủ không gây chói mắt, an toàn khi di chuyển vào ban đêm |
Cần gạt số Cần gạt số với các chỉ số được in rõ ràng lâu phai, lắp đặt cân xứng với ghế ngồi cho tài xế dễ dàng sử dụng |
Bảng điều khiển trung tâm Bảng điều khiển tích hợp nhiều tính năng khác nhau, thiết kế đơn giản, dễ dàng sử dụng |
Xe đông lạnh Hyundai HD800 7T6 được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khi thải, vận hành êm ái khi tải hàng hóa không lo vấn đề hư hỏng vặt. Động cơ phun trực tiếp nhiên liệu với công suất mạnh lên đến 96 kW/ 2900 v/ph giúp xe di chuyển nahnh, vận hành êm và tiết kiệm tối đa nguồn nhiên liệu.
Nhíp xe Nhíp xe hình bán nguyệt có độ đàn hồi cao, chịu được vận tải lớn |
Cầu xe Cầu lớn tăng mức vận tải lên đến tối đa, giúp xe chạy nhanh và êm ái |
Thùng nhiên liệu Thùng nhiên liệu cho dung tích lớn chứa được nhiều nhiên liệu trong những chuyến đi xa |
Bánh xe Bánh xe có cấu tạo chắc chắn được làm từ nguyên liệu bền bỉ với thiết kế gai chống trơn trượt |
Tải trọng cho phép chở: 7600 kg
Kích thước thùng: 4940 x 1980 x 1840/--- mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U80 dày 3.5 mm 13 cây |
Sàn thùng | Inox/ Composite | dập sóng dày 2.5 mm dập sóng |
Viền sàn | Nhôm | |
Vách ngoài | Composite | Phẳng |
Vách trong | Composite | Phẳng |
Vách giữa | Stỷofoam | |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | Hộp 40x80 hoặc bọc composite |
Bulong quang | Thép CT3 | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Bản lề cửa | Sắt | 04 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | Hộp |
Khung bao đèn | Inox | |
Đèn khoang thùng | 01 đèn |
Nhãn hiệu : | VEAM HD800 TK/ĐTP-ĐL |
Số chứng nhận : | 0240/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 12/3/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (đông lạnh) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3, Tổng kho Sacombank,, đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 3605 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1865 kg |
- Cầu sau : | 1740 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 7600 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 11400 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6950 x 2160 x 3000 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4940 x 1980 x 1840/--- mm |
Khoảng cách trục : | 4020 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1650/1520 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |