• Thông tin sản phẩm
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Vận Hành
  • Thùng xe
  • Thông số kỹ thuật

Xe đông lạnh Hyundai Mighty 7T2 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại với sự cải tiến vượt trội tạo nên động cơ mạnh mẽ và thách thức mọi địa hình đường đi.

Với thiết kế trang nhã với thùng xe được đống theo quy trình chất lượng nghiêm ngặt, nhiệt độ đạt tiêu chuẩn cao đáp ứng nhu cầu tối đa cho người sử dụng.

 

Ngoại thất

Xe đông lạnh Hyundai Mighty 7T2 có ngoại thất được thiết kế ấn tượng với các chi tiết được gia công chắc chắn, tỉ mỉ và tinh tế tạo nên vẻ ngoài hoàn hảo, thu hút mọi ánh nhìn.

Cabin được thiết kế khí động học giúp cản sức không khí, giảm áp cho xe vận hành êm ái.

 

Bậc lên xuống

Bậc lên xuống

Bậc lên xuống bằng sắt chắc chắn, dễ dàng di chuyển

Cụm đèn pha

Cụm đèn pha

Cụm đèn pha hallogen có độ chiếu sáng cao

Đèn sương mù

Đèn sương mù

Đèn sương mù giúp xe di chuyển khi thời tiết xấu

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu giúp quan sát tốt điểm mù phía sau

Nội thất

Nội thất xe đông lạnh Hyundai Mighty 7T2 là sự kết hợp hoàn hợp giữ sự sang trọng và hiện đại tạo nên tổng thể đẹp mắt. Không gian xe rộng rãi với đầy đủ các trang thiết bị phục vụ cho nhu cầu giải trí và thư giãn của các bác tài trong những chuyến hành trình dài.

 

Bảng điều khiển

Bảng điều khiển

Bảng điều khiển tích hợp đầy đủ các chức năng như: Radio, Fm, CD, châm thuốc, máy lạnh, gạt tàn

Cần gạt số

Cần gạt số

Cần gạt số được khắc chìm chống phai mờ khi sử dụng

Đèn trần

Đèn trần

Đèn trần giúp chiều sáng cabin vào ban đêm

Vô lăng

Vô lăng

Vô lăng trợ lực giúp vận hành dễ dàng

Vận hành

Động cơ D4DB của xe đông lạnh Hyundai Mighty 7T2 với dung tích 3907 cm3 tạo ra công suất cao giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉđạt được hiệu suất hoạt động cao cho người tiêu dùng.

Động cơ được phun nhiên liệu trực tiếp giúp làm mát, tiết kiệm nhiên liệu, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

 

Bánh xe

Bánh xe

Bánh xe đạt chất lượng cao, hoạt động bền bỉ theo thời gian

Cầu xe

Cầu xe

Cầu xe đúc nguyên khối và hoạt động ổn định

Nhíp xe

Nhíp xe

Nhíp xe hình bán nguyệt được làm bằng thép chắc chắn

Thùng nhiên liệu

Thùng nhiên liệu

Thùng nhiên liệu lớn đáp ứng đủ cho chuyến đi dài

Thùng xe

Tải trọng cho phép chở: 7350 kg

Kích thước thùng: 4800 x 2000 x 1810/---mm

Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam. 

 

 

Chi tiết Vật tư Qui cách
Đà dọc Thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
Đà ngang Thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
Tôn sàn Thép CT3 dày 2.5 mm dập sóng
Viền sàn Thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
Trụ đứng thùng Thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
Xương vách From tấm  
Vách ngoài Composite  
Vách trong Composite  
Xương khung cửa Thép CT3 40 x 20
Ốp trong cửa Inox kẽm

dày 0.6 mm

Ốp ngoài cửa Inox 430 dày 0.6 mm chấn sóng
Ron làm kín Cao su  
Vè sau Inox 430 Dày 1.5 mm chấn định hình
Cản hông, cản sau Thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
Bulong quang Thép Đường kính 16 mm, 6 bộ
Bát chống xô Thép CT3 4 bộ
Đèn khoang thùng   1 bộ
Đèn tín hiệu trước và sau   4 bộ
Bản lề cửa Inox 04 cái/ 1 cửa
Tay khóa cửa Inox  
Khung bao đèn Thép CT3  

 

Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu : HYUNDAI MIGHTY 2017/TK1/MIKA-DL 075
Số chứng nhận : 1545/VAQ09 - 01/18 - 00
Ngày cấp : 21/08/2018
Loại phương tiện : Ô tô tải (đông lạnh)
Xuất xứ : ---
Cơ sở sản xuất : Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi
Địa chỉ : Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung:  
Trọng lượng bản thân : 3745 kg
Phân bố : - Cầu trước : 1840 kg
- Cầu sau : 1905 kg
Tải trọng cho phép chở : 7350 kg
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 11290 kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 6800 x 2160 x 3020mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 4800 x 2000 x 1810/---mm
Khoảng cách trục : 3755 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1650/1520 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel
Động cơ :  
Nhãn hiệu động cơ: D4DB
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 3907       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 96 kW/ 2900 v/ph
Lốp xe :  
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
Lốp trước / sau: 8.25 - 16 /8.25 - 16
Hệ thống phanh :  
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :  
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Đọc thêm

Đánh giá sản phẩm