- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Nắm bắt được xu thế hiện nay của khách hàng, nhà máy Huyndai Đô Thành đã cho ra đời dòng Xe tải Huyndai HD99 6T5 thùng đông lạnh. Với những quý khách hàng có nhu cầu tìm kiếm một chiếc xe tải với tải trọng vừa phải, có khả năng vận chuyển hàng hóa nhanh chóng, tiện lợi thì Huyndai HD99 là một sự lựa chọn trên cả tuyệt vời. Xe được trang bị động cơ D4DB, sản xuất tỉ mỉ trên dây chuyền công nghệ hiện đại, vượt trội đảm bảo sẽ làm cho quý khách hàng hài lòng và ưng ý.
Ngoại thất vẫn là những nét thiết kế truyền thống, đơn giản nhưng vô cùng tinh tế, sắc sảo, đặc trưng của thương hiệu vốn đã nổi tiếng khắp thế giới. Các chi tiết trên xe được lắp ráp một cách tỉ mỉ, tinh tế trên dây chuyền công nghệ sản xuất hiện đại. Bên cạnh đó, Xe tải Huyndai HD99 6T5 thùng đông lạnh vẫn áp dụng thiết kế truyền thống theo khí động học, giảm được tối đa lực cản gió khi chạy ở tốc độ cao,tạo sự ổn định cho lực bám đường của xe,tạo nên sự an toàn tuyệt đối của sản phẩm xe tải Hyundai HD99.
Cần gạt nước Cần gạt số được thiết kế vừa vặn, bố trí cân xứng với ghế ngồi tạo sự thoải mái khi lái xe |
Logo Được in nổi bật phía chính diện tạo sự trang nhã tinh tế cho chiếc xe |
Đèn sau xe Đèn sau xe có ánh sáng với góc rộng đảm bảo di chuyển an toàn vào ban đêm |
Bậc lên xuống Bậc lên xuống làm từ chất liệu bền bỉ với các rãnh chống trơn trượt khi lên xuông |
Nội thất Xe tải Huyndai HD99 6T5 thùng đông lạnh được trang bị với đầy đủ các thiết bị tiện nghi: đài FM, radio, máy lạnh, hộc đựng đồ, hộp gặt tàn thuốc,.. mang đến cho người lái cảm giác thoải mái, thích thú trong quá trình vận chuyển. Khoang nội thất rộng rãi, có bố trí nhiều vị trí để đồ linh hoạt, tiện dụng.
Ngoài ra, cửa cabin và tay nắm cửa được tối ưu vị trí để thuận tiện hơn khi sử dụng, cabin có trang bị hệ thống chiếu sáng linh hoạt hơn cho người sử dụng.
Bảng điều khiển trung tâm Bảng điều khiển tích hợp nhiều tính năng, dễ dàng sử dụng, tạo sự tiện lợi cho người dùng |
Bảng điều khiển trung tâm Bảng điều khiển tích hợp nhiều tính năng, dễ dàng sử dụng, tạo sự tiện lợi cho người dùng |
Vô lăng Vô lăng được bố trí hợp lý với ghế ngồi, tạo sự cân xứng, dễ điều khiển tay lái |
Vô lăng Vô lăng được bố trí hợp lý với ghế ngồi, tạo sự cân xứng, dễ điều khiển tay lái |
Chân ga Được thiết kế vừa tầm giúp nhấn ga nhẹ nhàng với cái khe rãnh chống trơn trượt |
Chân ga Được thiết kế vừa tầm giúp nhấn ga nhẹ nhàng với cái khe rãnh chống trơn trượt |
Ghế ngồi Ghế ngồi êm ái, được bọc da, điều chỉnh độ cao thấp, cân xúng với vô lăng giúp tài xế thoải mái trong suốt chuyến hành trình |
Ghế ngồi Ghế ngồi êm ái, được bọc da, điều chỉnh độ cao thấp, cân xúng với vô lăng giúp tài xế thoải mái trong suốt chuyến hành trình |
Không những có ngoại hình thu hút bắt mắt, Xe tải Huyndai HD99 6T5 còn được trang bị khối động cơ mạnh mẽ với dung tích xy lanh 3.907cc, công suất lớn nhất lên tới 130ps giúp xe vận hành một cách êm ái, không lo vấn đề hư hỏng vặt.
Máy cơ Turbo tăng áp đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu giúp tiết kiệm được nguồn nhiên liệu vượt trội, không gây tiếng ồn, tăng hiệu quả trong quá trình hoạt động, làm mát bằng nước.
Hộp số cơ khí 5 số tiến 1 số lùi có độ bền cơ học cao, hiệu năng truyền lực tốt, sang số nhẹ nhàng giúp động cơ không bị chuyển trạng thái đột ngột khi thay đổi số, tối ưu hóa được toàn bộ quá trình hoạt động.
Cầu xe Cầu lớn tăng mức vận tải lên đến tối đa, giúp xe chạy nhanh và êm ái |
Trục dẫn Trục dẫn được trang bị phía sau xe với vật liệu thép cường lực có độ đàn hồi chắc chắn |
Lốp xe Lốp xe có cấu tạo chắc chắn được làm từ nguyên liệu bền bỉ với thiết kế gai chống trơn trượt |
Nhíp xe Nhíp xe hình bán nguyệt có độ đàn hồi cao, chịu được vận tải lớn |
Kích thước thùng: 4770 x 2000 x 1870/---
Tải trọng cho phép chở : 6250 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm dập sóng |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng | Thép CT3 | 80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách | From tấm | |
Vách ngoài | Composite | |
Vách trong | Composite | |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Inox kẽm |
dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Inox 430 | dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn khoang thùng | 1 bộ | |
Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 04 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Nhãn hiệu : | DOTHANH MIGHTY HD99-QUYEN AUTO.DLAS |
Số chứng nhận : | 1362/VAQ09 - 01/16 - 02 |
Ngày cấp : | 24/04/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (đông lạnh) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô o3, Đường số 10, Tổng kho Sacombank , KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 3545 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1785 kg |
- Cầu sau : | 1760 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 6250 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 9990 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6740 x 2150 x 3030 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4770 x 2000 x 1870/--- mm |
Khoảng cách trục : | 3735 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1650/1495 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |