- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Thời gian qua, nhà máy Daehan đã cho ra mắt dòng xe tải Teraco 240S mang động cơ Euro4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ theo thời gian. Với thiết kế thùng xe rộng đáp ứng nhu cầu chuyên chở, lưu thông được nội thành vào giờ cấm, đây được xem là phân khúc xe đánh dấu bước ngoặc lớn của nhà máy Daehan.
Xe tải Teraco 240S thùng mui bạt có tổng trọng tải dưới 5 tấn, tải trọng hàng hóa 2.3 tấn, thùng dài 3.7m. Xe có hai màu: Trắng, Xanh
Ngoại thất xe tải Teraco 240S được thiết kế tinh tế và đẹp mắt. Các chi tiết kết hợp nhau hài hòa, tinh xảo. các bộ phận bên ngoài được cấu tạo kỹ lưỡng và chắc chắn thu hút người tiêu dùng.
Bậc lên xuống Thiết kế chắc chắn kết hợp góc mở cửa rộng thuận tiện cho bác tài di chuyển lên xuống |
Cụm đèn pha Cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xinhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng lớn |
Gương chiếu hậu Được cấu tạo phù hợp, tầm nhìn quan sát rộng và rõ hơn |
Tay nắm cửa Thiết kế theo mẫu truyền thống nhỏ gọn dễ sử dụng |
Nội thất thiết kế sang trọng với trang thiết bị đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi, tạo cho người ngồi trên cabin xe thoải mái, cảm giác an tâm nhất.
Cần gạt nước Thiết kế thân thiện, tiện sử dụng |
Cần gạt số Được khắc chìm rất dễ quan sát và không phai mờ khi sử dụng |
Đồng hồ taplo Hệ thống đồng hồ kết hợp đèn led cung cấp thông tin cho người dùng |
Quạt thông gió Thiết kế phù hợp làm thoáng khí cabin |
Động cơ xe tải Teraco 240S thùng bạt là sự kết hợp hoàn hảo giữa động cơ Isuzu, hộp số Getrag và turbo tăng áp êm ái vượt trội. Sử dụng động cơ nhiên liệu JE493ZLQ4 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp mang lại sự mạnh mẽ giúp nâng cao khả năng leo dốc và tải hàng.
Bình nhiên liệu Rộng chứa được dung tích lớn |
Cầu xe To, chắc chắn hỗ trợ di chuyển cao |
Hệ thống nhíp Dày, chắc chắn giúp xe chịu tải tối đa |
Chìa khóa xe Tự động điều khiển từ xa thuận tiện |
Kích thước lọt lòng thùng: 3680 x 1830 x 1400/1800 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 2300 Kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 80 dày 3.5mm 13 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | dày 2 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng | Thép CT3 | 80 x 40 dày 4mm |
Xương vách | Thép CT3 | hộp vuông 40x40 dày 1.2mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | dày 0.6mm |
Ốp ngoài cửa | Thép CT3 | dày 0.6mm chấn sóng |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Inox 430 | dày 1.5mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | đường kính 16mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn khoang thùng | 1 bộ | |
Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Nhãn hiệu : | TERACO TERA 240S-MB |
Số chứng nhận : | 1084/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 10/7/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH xe tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Tổng kho Sacombank, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 2500 Kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1360 Kg |
- Cầu sau : | 1140 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 2300 Kg |
Số người cho phép chở : | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4995 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5520 x 1960 x 2820 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3680 x 1830 x 1400/1800 mm |
Khoảng cách trục : | 2800 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1486/1400 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | JE493ZLQ4 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 78 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 6.50 - 16 /6.50 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |