- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Teraco Tera240L 2T5 thùng lửng là một sản phẩm do nhà máy Deahan sản xuất. Xe có hai phiên bản màu sắc là trắng và xanh. Ưu điểm của dòng xe là: động cơ mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Dưới đây, Xe Tải Minh Nhi xin gửi đến quý khách hàng thông tin chi tiết về dòng xe này.
Ngoại thất của xe tải Teraco 240L thùng lửng có thiết kế hài hòa vả đẹp mắt. Không chỉ thu hút người dùng về sự sắp xếp khoa học, tiện ích mà dòng xe này còn hấp dẫn bởi sự sang trọng và trang nhã.
Các bộ phận trên xe đều được thiết kế tinh xảo. Xe được lắp ráp bằng công nghệ cao đạt tiêu chuẩn Hàn Quốc nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi sử dụng.
Logo Teraco Logo được in nổi phái trước cabin với đường nét tinh xảo tạo vẻ đẹp sang trọng cho chiếc xe |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu to bản giúp các bác tài quan sát điểm mù dễ dàng hơn, an toàn khi di chuyển |
Cụm đèn pha Cụm đèn pha chiếu sáng tốt với góc sáng rộng giúp dễ dàng quan sát cũng như an toàn khi di chuyển vào ban đêm |
Cần gạt nước Cần gạt nước có thiết kế chắc chắn, chuyển động linh hoạt giúp lấy sạch bụi bẩn và nước mưa, tạo tầm nhìn rõ ràng cho các bác tài |
Nội thất của xe tải Teraco Tera240L 2T5 thùng lửng vẫn được kế thừa các ưu điểm nổi trội của dòng xe EURO 2. Cabin xe được tích hợp đầy đủ chức năng và tiện ích nhưng vẫn đảm bảo được khoảng không rộng rãi để tài xê thoải mái trong quá trình vận hành xe.
Cần gạt số Cần gạt số với các chỉ số được in rõ ràng lâu phai, lắp đặt cân xứng với ghế ngồi cho tài xế dễ dàng sử dụng |
Đồng hồ Taplo Đồng hồ Taplo được thiết kế tinh xảo với các chỉ số được in rõ nét, vị trí đặt cho tầm nhìn tốt và thuận mắt bác tài |
Hộc chứa đồ Hộc chứa đồ rộng rãi chứa được nhiều vật dụng cũng như giấy tờ quan trọng |
Vô lăng Vô lăng 3 chấu trợ lực được thiết kế chắc chắn, linh hoạt, tạo không gian thoáng dễ dàng quan sát mặt đồng hồ |
Động cơ xe tải Teraco Tera240L 2T5 thùng lửng sử dụng loại nhiên liệu D4BH với loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp. Hộp số xe được trang bị số sàn 5 cấp GETRAG được sản xuất trực tiếp tại Hàn Quốc. Xe hoạt động bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu đến mức tối đa.
Xe sử dụng kim phun điện tử và trang bị tiêu chuẩn khí thải EURO 4 thân thiện với môi trường.
Cầu xe Cầu lớn tăng mức vận tải lên đến tối đa, giúp xe chạy nhanh và êm ái |
Nhíp xe Nhíp xe hình bán nguyệt có độ đàn hồi cao, chịu được vận tải lớn |
Bánh xe Bánh xe có cấu tạo chắc chắn được làm từ nguyên liệu bền bỉ với thiết kế gai chống trơn trượt |
Thùng nhiên liệu Thùng nhiên liệu cho dung tích lớn chứa được nhiều nhiên liệu trong những chuyến đi xa |
Kích thước lòng thùng hàng: 4310 x 1700 x 400/--- mm
Tải trọng cho phép chở: 2400 Kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn chất lượng của Cục đăng kiểm Việt Nam
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | dày 2 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng | Thép CT3 | 80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách | Thép CT3 | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Thép CT3 | dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn khoang thùng | 1 bộ | |
Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Nhãn hiệu : | TERACO TERA 240L/DAEHAN-TL |
Số chứng nhận : | 0532/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : | 6/6/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3, Tổng kho Sacombank, đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 2460 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1400 kg |
- Cầu sau : | 1060 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 2400 kg |
Số người cho phép chở : | 2 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6100 x 1815 x 2265 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4310 x 1700 x 400/--- mm |
Khoảng cách trục : | 3200 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1520/1405 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | JE493ZLQ4 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 78 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 6.50 - 16 /6.50 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Giấy chứng nhận này chỉ có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017. |