- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Isuzu NQR75ME4 chở gia súc là dòng xe được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng không chỉ vì chất lượng cao mà còn có giá thành khá hợp lý, xe được ra đời đáp ứng nhu cầu vận chuyển của khách hàng hiện nay.
Toàn bộ linh kiện xe được nhập khẩu 3 Cục mới 100% tại Nhật Bản và được lắp đặt tại nhà máy Isuzu Việt Nam, ngoài ra xe mang động cơ mới Euro4 - động cơ mới đạt tiêu chuẩn khí thải sạch hiện nay. Với hoạt động mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu cao so với động cơ Euro2 lên đến 15-20% cùng với 2 bình ắc quy giúp tối ưu tốt quá trình vận chuyển.
Thùng chở gia súc được đóng chắc chắn và khá bền bỉ, thùng được đóng theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm, chất lượng thùng được đóng bằng Inox 304 không ghỉ và hao mòn bởi chất thải của gia súc. Ngoài ra, thùng còn được gắn hệ thống bửng nâng giúp vận chuyển gia súc lên xuống được 1 cách thuận tiện và dễ dàng nhất, sàn thùng chống trơn trượt, được chia làm 2 tầng giúp chuyên chở hàng hóa dễ dàng hơn.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH:
Xe Isuzu chở gia súc được bảo hành 36 tháng hoặc 100.000 km
Xe được bảo hành bảo dưỡng trên toàn quốc: thay dầu, lọt nhớt, kiểm tra định kì.
Xe có 3 màu khách hàng chọn lựa: trắng, xanh, đỏ
Xe Tải Minh Nhi xin giới thiệu đến khách hàng Xe tải Isuzu NQR75ME4 thùng chở gia cầm mới chất lượng cao vượt bậc. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được nhiều ưu đãi lớn và hưởng được nhiều chính sách mới tại công ty chúng tôi.
Xe tải Isuzu NQR75ME4 chở gia súc có thiết kế ngoại thất khá sang trọng và cuốn hút so hơn dòng xe Isuzu Euro2 trước đó, với thiết kế mặt ga lăng dạng vuông vứt cùng với lưới tảng nhiệt và các khe hốc gió giúp thoáng khí tốt làm mát động cơ nhanh và tiết kiệm nhiên liệu cao. Với hệ thống cụm đèn chiếu sáng tốt, gương chiếu hậu to bảng giúp tầm nhìn quan sát được rõ hơn khi di chuyển hỗ trợ 1 cách tốt nhất.
Mặt ga lăng Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn tăng khả năng lưu thông gió và tiết kiệm nhiên liệu cao |
Tem logo mới sang trọng Điểm khác so với dòng xe tải trước đó là tem logo thể hiện tải trọng xe và công nghệ động cơ mới được dán ở 2 bên cabin xe. |
Đèn xi nhan Kết hợp với hệ thống cụm đèn pha Halogen và đèn xi nhanh giúp hỗ trợ tốt nhất quá trình di chuyển. |
Cụm đèn pha Tầm nhìn quan sát được rộng hơn và thoáng hơn, giúp đảm bảo an toàn trong suốt quá trình di chuyển vào ban đêm. |
Xe tải Isuzu NQR75ME4 chở gia súc có thiết kế nội thất khá sang trọng và tinh tế, với 1 khoang cabin khá rộng rãi và đầy đủ mọi tiện nghi không khác gì 1 chiếc xe hơi thời thượng, nội thất vẫn giữ nguyên được những thiết kế vốn có từ trước đến giờ. Từ hệ thống giải trí: đài fm, radio, cổng nối usb, gạt tàn thuốc, hộc chứa đồ, máy quạt gió (đến đầu năm 2019 nhà máy Isuzu còn cung cấp thêm cho khách hàng máy lạnh cabin chất lượng cao) .. cùng với hệ thống điều khiển như: cần gạt số, vô lăng, thắng tay, thắng chân, .. tất cả được bố trí 1 cách khoa học và thuận tiện trong quá trình cầm nắm và điều khiển.
Đồng hồ taplo Thể hiện chỉ số km và chỉ số kim xăng trong suốt quá trình di chuyển, đồng thời hỗ trợ thêm đèn Led giúp sáng hơn. |
Bảng điều khiển trung tâm Tích hợp đầy đủ tiện ích dễ dàng sử dụng và điều khiển trong suốt quá trình di chuyển |
Hộc chứa đồ Hộc chứa đồ rộng rãi và tiện nghi được bố trí bên phụ thuận tiện hơn. |
Cần gạt số Chữ số được in khắc chìm trên cần gạt số không bị phai mờ trong suốt quá trình di chuyển. |
Xe tải Isuzu NQR75ME4 được trang bị khối động cơ Euro 4 Diesel có công suất 150 PS dung tích xi lanh 5193cc có Turbo tăng áp, làm mát động cơ nhanh, hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, công nghệ kim phun điện tử tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, tăng tuổi thọ động cơ.
Hộp số nhập khẩu Nhật Bản với 6 cấp số 5 số tiến 1 số lùi cho xe bốc đồng tốt, khả năng tăng tốc nhanh hơn, giúp xe vận hành bền bỉ và êm ái trên mọi địa hình hiểm trở.
Hệ thống truyền động bao gồm động cơ – cầu – hộp số - trục dẫn động được sản xuất đồng bộ cho hiệu suất truyền động cao hơn, đảm bảo quá trình truyền động được ổn định, ít bị hư hỏng vặt.
Cầu chuyển động Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo quá trình vận hành ổn định. |
Bình dầu Bình dầu lớn, bắng thép không gỉ rất bền. |
Hệ thống nhíp xe Treo trước phụ thuộc lá nhíp bán nguyệt đàn hồi cao. |
Bánh sau xe Bánh xe đồng bộ trước sau với kích thước 8.25 - 16, chất lượng cao. |
Kích thước lọt lòng: 6100 x 2100 x 2300/--- mm
Tải trọng cho phép chở: 3900 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
1. Đà dọc |
Inox |
U dập 120 dày 4 mm 2 cây |
2. Đà ngang |
Inox |
U dập 100 dày 3.5 mm 13 cây |
3. Tôn sàn |
Inox 304 |
02 sàn dày 3 mm chấn lá me |
4. Viền sàn |
Inox |
dày 2.5 mm chấn định hình |
5. Trụ đứng thùng |
Inox |
U dập 120 |
6. Xương vách |
Inox |
hộp vuông 40 x40 dày 1.4 mm |
7. Vách ngoài |
Inox 430 |
dày 0.4 mm chấn sóng |
8. Vách trong |
Inox 304 |
phẳng, dày 0.5 mm |
9. Xương khung cửa |
Inox |
hộp 40 x 20 |
10. Ốp trong cửa |
Thép |
Dày 0.6 mm |
11. Ốp ngoài cửa |
Inox |
dày 0.6 mm chấn sóng |
12. Ron làm kín |
Cao su |
|
13. Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
14. Cản hông, cản sau |
Inox |
80 x 40 sơn chống gỉ |
15. Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
16. Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
17. Đèn tín hiệu trước và sau |
4 bộ |
|
18. Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
19. Tay khóa cửa |
Inox |
|
20. Khung bao đèn |
Inox |
|
Nhãn hiệu : | ISUZU NQR75ME4/VN-XGC |
Số chứng nhận : | 1088/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 10/7/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô chở gia cầm |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3, Tổng kho Sacombank, đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 5155 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 2155 kg |
- Cầu sau : | 3000 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 3900 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 9250 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8045 x 2200 x 3500 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6100 x 2100 x 2300/--- mm |
Khoảng cách trục : | 4475 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 114 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | 396 lồng chứa gia cầm, kích thước bao mỗi lồng: 620 x 475 x 150 (mm); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |