- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Hyundai HD700 6 tấn chở gia súc phục vụ tối đa nhu cầu chuyên chở của người tiêu dùng với thiết kế khung sườn chắc chắn, chịu tải cao với nhiều tính năng nổi trội, động cơ mạnh mẽ, bền bỉ theo thời gian. Bên cạnh đó thùng xe được sản xuất theo công nghệ hiện đại chống gỉ sét và ăn mòn hóa học, đảm bảo sử dụng lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Xe tải Hyundai HD700 6 tấn chở gia súc có ngoại thất được thiết kế bền bỉ, vững chắc với các bộ phận được lắp ráp tỉ mỉ, hài hòa tạo nên tổng thể tinh tế. Ngoài ra xe có lớp sơn tĩnh điện lâu phai, bền bỉ theo thời gian. Mặt ga lăng với thiết kế dạng khí động học giúp giảm sức cản không khí cho xe vận hành êm ái.
Bậc lên xuống Bậc lên xuống được làm bằng vật liệu có độ bền cao với các rãnh chống trơn trượt khi lên xuống |
Đèn sương mù Đèn sương mù cho ánh sáng tốt giúp xe di chuyển an toàn vào ban đêm cũng như trong điều kiện thời tiết xấu |
Mặt galang Mặt galang được gia công chắc chắn với sự tinh tế trong từng đường nét kết hợp với lưới tản nhiệt cứng cáp giúp làm mát nhanh động cơ |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu to bản giúp các bác tài quan sát điểm mù dễ dàng hơn, an toàn khi di chuyển |
Nội thất xe tải Hyundai 6 tấn chở gia súc có thiết kế sang trọng, hiện đại với các trang thiết bị tiện nghi được sản xuất và lắp ráp theo công nghệ thế hệ mới với cách sắp xếp hợp lý tạo không gian rộng rãi thoải mái, dễ dàng di chuyển lên xuống.
Bảng điều khiển trung tâm Bảng điều khiển tích hợp nhiều tính năng khác nhau, thiết kế đơn giản, dễ dàng sử dụng |
Đèn trần xe Đèn trần xe cho ánh sáng vừa đủ không gây chói mắt, an toàn khi di chuyển vào ban đêm |
Vô lăng Vô lăng 2 chấu trợ lực được thiết kế chắc chắn, linh hoạt, tạo không gian thoáng dễ dàng quan sát mặt đồng hồ |
Cần gạt số Cần gạt số với các chỉ số được in rõ ràng lâu phai, lắp đặt cân xứng với ghế ngồi cho tài xế dễ dàng sử dụng |
Động cơ của xe Hyundai HD700 được thiết kế theo tiêu chuẩn chất lượng cao với dung tích xy lanh 3.907cc, công suất lớn nhất lên tới 130ps nên rất tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm áo bền bỉ, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng.
Nhíp xe Nhíp xe hình bán nguyệt có độ đàn hồi cao, chịu được vận tải lớn |
Thùng nhiên liệu Thùng nhiên liệu cho dung tích lớn chứa được nhiều nhiên liệu trong những chuyến đi xa |
Bánh xe Bánh xe có cấu tạo chắc chắn được làm từ nguyên liệu bền bỉ với thiết kế gai chống trơn trượt |
Cầu xe Cầu lớn tăng mức vận tải lên đến tối đa, giúp xe chạy nhanh và êm ái |
Tải trọng cho phép chở: 5950 kg
Kích thước lòng thùng hàng: 4750 x 1950 x 1880/--- mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
1. Đà dọc | Inox | U dập 120 dày 4 mm 2 cây |
2. Đà ngang | Inox | U dập 100 dày 3.5 mm 13 cây |
3. Tôn sàn | Inox 304 | 02 sàn dày 3 mm chấn lá me |
4. Viền sàn | Inox | dày 2.5 mm chấn định hình |
5. Trụ đứng thùng | Inox | U dập 120 |
6. Xương vách | Inox | hộp vuông 40 x40 dày 1.4 mm |
7. Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
8. Vách trong | Inox 304 | phẳng, dày 0.5 mm |
9. Xương khung cửa | Inox | hộp 40 x 20 |
10. Ốp trong cửa | Thép | Dày 0.6 mm |
11. Ốp ngoài cửa | Inox | dày 0.6 mm chấn sóng |
12. Ron làm kín | Cao su | |
13. Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
14. Cản hông, cản sau | Inox | 80 x 40 sơn chống gỉ |
15. Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
16. Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
17. Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
18. Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
19. Tay khóa cửa | Inox | |
20. Khung bao đèn | Inox | |
21. Bửng nâng 02 tầng | Bơm | Thái Lan, sức nâng 800kg |
Bàn nâng | Thép tấm dập lá me rộng 800mm | |
Cáp nâng | Dây cáp 08 ly | |
Điều khiển | Tay điều khiển bằng điện |
Nhãn hiệu : | MIGHTY DONGVANG HD700/TTCM-CGS |
Số chứng nhận : | 1093/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : | 29/06/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô chở gia súc |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3, Tổng kho Sacombank, đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 4005 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1640 kg |
- Cầu sau : | 2365 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 5950 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10150 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6810 x 2180 x 2970 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4750 x 1950 x 1880/--- mm |
Khoảng cách trục : | 3735 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1650/1495 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng (thành thùng phía sau); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |