- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Isuzu 8T5 thùng lửng – FVR34SE4 đang là dòng xe được ưa chuộng nhất hiện nay bởi chất lượng vượt trội cũng như hiệu quả kinh tế cao mà nó mang lại. Toàn bộ linh kiện được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản và được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại bậc nhất. Đặc biệt, kích thước thùng dài thích hợp chuyên chở nhiều loại hàng hóa khác nhau. Chính vì thế, xe tải Isuzu 8T5 thùng lửng – FVR34SE4 luôn là sự lựa chọn tuyệt vời nhất dành cho mọi khách hàng.
Ngoại thất xe tải Isuzu 8T5 thùng lửng – FVR34SE4 được thiết kế tinh tế, trau chuốt tỉ mỉ đến từng chi tiết mang đến vẻ ngoài vô cùng hoản hảo, kiểu dáng cabin vuông vức mạnh mẽ kết hợp với các bộ phận khác đem đến vẻ đẹp hài hòa, lôi cuốn, chắc chắn thu hút mọi khách hàng.
Mặt ga lăng Được thiết kế vững chắc bền bỉ đảm bảo làm mát cho xe và tăng tuổi thọ động cơ. |
Bậc lên xuống Thiết kế cứng cáp, vững bền giúp cho việc di chuyển lên xuống xe an toàn và dễ dàng hơn. |
Đèn xi nhan Halogen cho góc sáng rộng đảm bảo an toàn khi vận hành. |
Cụm đèn pha Sử dụng cụm đèn pha kết hợp với đèn Halogen giúp tầm nhìn quan sát của người lái được tốt hơn và rộng hơn. |
Bên cạnh ngoại thất vô cùng bắt mắt thì nội thất của xe tải Isuzu 8T5 thùng lửng – FVR34SE4 cũng được thiết kế đặc biệt sang trọng, hiện đại với không gian rộng rãi, đầy đủ tiện nghi, mọi chi tiết được bố trí hợp lý, tạo cảm giác thoải mái nhất cho người sử dụng.
Hệ thống giải trí phong phú, đa dạng giúp giải tỏa căng thẳng tối đa cho các bác tài trên mọi cung đường.
Đồng hồ taplo Các chỉ số km được thể hiện rõ ràng đảm bảo cho việc quan sát của người lái trở nên dễ dàng hơn.vv |
Ghế hơi Thiết kế hiện đại, êm ái, nhẹ nhàng, tạo cảm giác thoải mái trên chuyến đi dài. |
Bảng điều khiển trung tâm Thiết kế rất đơn giản, dễ sử dụng và tích hợp đầy đủ các tiện ích như: radio, đài FM… |
Giường nằm sau cabin Rộng rãi, thoải mái, giúp giảm thiểu những căng thẳng, mệt mỏi trong quá trình vận hành. |
Động cơ xe tải Isuzu 8T5 thùng lửng – FVR34SE4 được cải tiến hoàn hảo hơn so với các phiên bản Euro2 trước đó. Xe tải Isuzu 8T5 thùng lửng – FVR34SE4 sở hữu động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail được áp dụng công nghệ Blue Power giúp tiết kiệm nhiên liệu , thân thiện với môi trường, động cơ vận hành êm ái vượt trội, bền bỉ với thời gian.
Bình hơi Hỗ trợ thắng xe an toàn và dễ dàng hơn khi vận chuyển. |
Trục dẫn Phía sau xe trạng bị nhíp bán nguyệt 02 tầng làm bằng thép gia cường độ đàn hồi. |
Bình nhiên liệu Đựng nguồn nhiên liệu hỗ trợ cho chuyến đi dài đầy năng suất. |
Nhíp Hệ thống treo nhíp 2 tầng hình bán nguyệt chỉu tải chắc chắn giúp xe vận hành êm ái, nhẹ nhàng trên mọi tuyến đường. |
Tải trọng: 8500 kg
Kích thước thùng: 8170 x 2350 x 635/---mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
||
Đà dọc |
Thép CT3 |
U đúc 140 dày 4 mm 2 cây |
||
Đà ngang |
Thép CT3 |
U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây |
||
Tôn sàn |
Thép CT3 |
dày 2 mm |
||
Viền sàn |
Thép CT3 |
dày 2.5 mm chấn định hình |
||
Trụ bửng thùng |
Thép CT3 |
U đúc 120 dày 4mm |
||
Số lượng bửng |
|
06 bửng hông, 01 bửng sau |
||
Khung xương thùng |
Thép CT3 |
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
||
Vách ngoài |
Inox 430 |
dày 0.4 mm chấn sóng |
||
Vách trong |
Tôn mạ kẽm |
phẳng, dày 0.4 mm |
||
Xương khung cửa |
Thép CT3 |
40 x 20 |
||
Tôn kẽm |
dày 0.6 mm |
|||
Thép CT3 |
dày 0.6 mm chấn sóng |
|||
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
||
Cản hông, cản sau |
Thép CT3 |
80 x 40 sơn chống gỉ |
||
Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
||
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
||
Đèn xin nhan bên hông thùng |
|
6 bộ |
||
Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
||
Tay khóa cửa |
Inox |
Nhãn hiệu : | ISUZU FVR34SE4/TN-TL-18 |
Số chứng nhận : | 2554/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 21/12/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô o3, Tổng kho Sacombank, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 6505 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 3405 kg |
- Cầu sau : | 3100 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 8500 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 15200 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 10450 x 2500 x 2880 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 8170 x 2350 x 635/---mm |
Khoảng cách trục : | 6160 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2060/1850 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 6HK1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7790 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 177 kW/ 2400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 10.00 R20 /10.00 R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |