- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Vì lợi ích người tiêu dùng và phục vụ tối đa nhu cầu chuyên chở hàng hóa xe tải Isuzu 8 tấn thùng kín - FVR34SE4 thế hệ mới ra đời với châm ngôn “Chuyên chở nặng, chạy vẫn êm” với động cơ được cải tiến hoàn toàn mới cho nhiều tính năng nổi bật cùng với thiết kế bắt mắt đem lại sự hài lòng tuyệt đối cho quý khách hàng.
Ngoại thất xe tải Isuzu 8 tấn thùng kín - FVR34SE4 mang phong cách hiện đại trang nhã, các chi tiết được lắp ráp tỉ mỉ, hài hòa. Kiểu dáng cabin vuông góc tạo sự mạnh mẽ, lôi cuốn với thiết kế lưới tản nhiệt giúp làm mát động cơ nhanh. Bên cạnh đó xe có khung sườn chắc chắn đảm bảo khả năng chuyên chở hàng hóa có tải trọng cao.
Cụm đèn pha Sử dụng cụm đèn pha kết hợp với đèn Halogen giúp tầm nhìn quan sát của người lái được tốt hơn và rộng hơn. |
Đèn xi nhan Halogen cho góc sáng rộng đảm bảo an toàn khi vận hành. |
Bậc lên xuống Thiết kế cứng cáp, vững bền giúp cho việc di chuyển lên xuống xe an toàn và dễ dàng hơn. |
Mặt ga lăng Được thiết kế vững chắc bền bỉ đảm bảo làm mát cho xe và tăng tuổi thọ động cơ. |
Nội thất xe tải thùng kín FVR34SE4 có thiết kế mang phong cách thuần túy của đất nước hoa anh đào với nét hiện đại trang nhã, màu sắc hài hòa, bạn sẽ cảm nhận được không gian rộng rãi thoáng đãng khi đặt chân vào cabin xe với không khí mát lạnh tỏa ra từ hệ thống điều hòa động cơ mạnh giúp làm mát nhanh. Các trang thiết bị tiện nghi trong xe đảm bảo sẽ mang đến cho các bác tài sự dễ chịu và thoải mái trong những chuyến đi xa.
Đồng hồ taplo Các chỉ số km được thể hiện rõ ràng đảm bảo cho việc quan sát của người lái trở nên dễ dàng hơn. |
Giường nằm sau cabin Rộng rãi, thoải mái, giúp giảm thiểu những căng thẳng, mệt mỏi trong quá trình vận hành. |
Bảng điều khiển trung tâm Thiết kế rất đơn giản, dễ sử dụng và tích hợp đầy đủ các tiện ích như: radio, đài FM… |
Ghế hơi Thiết kế hiện đại, êm ái, nhẹ nhàng, tạo cảm giác thoải mái trên chuyến đi dài. |
Động cơ ISUZU MASTER COMMON RAIL EURO 4 công nghệ động cơ Blue Power thế hệ mới đã được cải thiện đáng kể để trở nên sạch hơn, mạnh hơn, hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường hơn và đặc biệt là vô cùng tiết kiệm nhiên liệu. Các chi tiết động cơ được sản xuất theo dây chuyền khép kín đảm bảo mang lại hệ thống chuyển động đạt mức cao nhất, hiệu quả nhất.
Bình nhiên liệu Đựng nguồn nhiên liệu hỗ trợ cho chuyến đi dài đầy năng suất. |
Trục dẫn Phía sau xe trạng bị nhíp bán nguyệt 02 tầng làm bằng thép gia cường độ đàn hồi. |
Bình hơi Hỗ trợ thắng xe an toàn và dễ dàng hơn khi vận chuyển. |
Nhíp Hệ thống treo nhíp 2 tầng hình bán nguyệt chỉu tải chắc chắn giúp xe vận hành êm ái, nhẹ nhàng trên mọi tuyến đường. |
Tải trọng cho phép chở: 7950
Kích thước thùng: 8170 x 2350 x 2300/---
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 140 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | dày 2 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ bửng thùng | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4mm |
Số lượng bửng | 06 bửng hông, 01 bửng sau | |
Khung xương thùng | Thép CT3 | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Thép CT3 | dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn xin nhan bên hông thùng | 6 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Nhãn hiệu : | ISUZU FVR34SE4/TN-TKS-18 |
Số chứng nhận : | 2512/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 14/12/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 7005 |
Phân bố : - Cầu trước : | 3430 |
- Cầu sau : | 3575 |
Tải trọng cho phép chở : | 7950 |
Số người cho phép chở : | 3 |
Trọng lượng toàn bộ : | 15150 |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 10420 x 2500 x 3700 |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 8170 x 2350 x 2300/--- |
Khoảng cách trục : | 6160 |
Vết bánh xe trước / sau : | 2060/1850 |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 6HK1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7790 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 177 kW/ 2400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 10.00 R20 /10.00 R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 180 kg/m3 |