- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe Tải Minh Nhi trân trọng giới thiệu đến quý khách hàng xe tải Isuzu 7T5 thùng mui bạt bửng nâng - FVR34QE4 được cải tiến trên nền xe Isuzu FVR34Q. Dòng xe thế hệ mới sử dụng động cơ phun dầu điện tử tiêu chuẩn Euro 4 cho công suất hoạt động cao, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Tổng quan, xe tải Isuzu FVR34QE4 Euro 4 kế thừa và phát huy những thế mạnh vượt trội của dòng xe Euro 2 ra mắt trước đó như cabin to rộng, tầm nhìn thoáng.
Kích thước thùng lớn có bửng nâng với sàn dập lá me không bị trơn trượt và dễ dàng điều khiển trong suốt quá trình hoạt động
Ngoại thất xe tải Isuzu FVR34QE4 7T5 thùng mui bạt bửng nâng có nhiều cải tiến hơn so với phiên bản trước . Cabin xe được nâng cao hơn, sản xuất hoàn toàn bằng robot tự động và được phủ sơn điện ly chống gỉ sét, bóng cùng với logo mới sang trọng tạo điểm nhấn cho xe.
Mặt ga lăng Được thiết kế vững chắc bền bỉ đảm bảo làm mát cho xe và tăng tuổi thọ động cơ. |
Cụm đèn pha Sử dụng cụm đèn pha kết hợp với đèn Halogen giúp tầm nhìn quan sát của người lái được tốt hơn và rộng hơn. |
Bậc lên xuống Thiết kế cứng cáp, vững bền giúp cho việc di chuyển lên xuống xe an toàn và dễ dàng hơn. |
Đèn xi nhan Halogen cho góc sáng rộng đảm bảo an toàn khi vận hành. |
Nội thất xe tải Isuzu 7T5 thùng mui bạt bửng nâng - FVR34QE4 được thiết kế rộng rãi tiện nghi, dễ dàng sử dụng, cửa kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống giải trí CD/Mp3/USB…giúp tài xế theo dõi tình hình giao thông và thư giãn khi di chuyển trên những đoạn đường xa.
Giường nằm sau cabin Rộng rãi, thoải mái, giúp giảm thiểu những căng thẳng, mệt mỏi trong quá trình vận hành. |
Bảng điều khiển trung tâm Thiết kế rất đơn giản, dễ sử dụng và tích hợp đầy đủ các tiện ích như: radio, đài FM… |
Ghế hơi Thiết kế hiện đại, êm ái, nhẹ nhàng, tạo cảm giác thoải mái trên chuyến đi dài. |
Đồng hồ taplo Các chỉ số được thể hiện rõ ràng đảm bảo cho việc quan sát của người lái trở nên dễ dàng hơn. |
Xe tải Isuzu FVR34QE4 7T5 thùng mui bạt bửng nâng được nhà máy Isuzu trang bị khối động cơ Euro 4 mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu cao, sử dụng hệ thống kim phun điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu cao hơn.
Cùng với sự nâng cấp công nghệ “Blue Power” với hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu chủ động và khung gầm xe cũng được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất, vận hành êm ái nhất
Bình nhiên liệu Đựng nguồn nhiên liệu hỗ trợ cho chuyến đi dài đầy năng suất. |
Bình hơi Hỗ trợ thắng xe an toàn và dễ dàng hơn khi vận chuyển. |
Trục dẫn Phía sau xe trạng bị nhíp bán nguyệt 02 tầng làm bằng thép gia cường độ đàn hồi. |
Nhíp Hệ trống theo nhíp 2 tầng hình bán nguyệt giúp xe chở tải cao, vận hành êm ái trên mọi cung đường. |
Kích thước lọt thùng: 7350 x 2350 x 1550/2150 mm
Tải trọng cho phép chở: 7500 kg
Thùng được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn Cục Đăng Kiểm Việt Nam.
Lót đà | Gỗ/ Cao su | ||
Bao đà | Inox | Chấn định hình – 5 mm | |
Sàn thùng | Sắt | Phẳng – 2,5 mm | |
Vách ngoài | Inox 430 | Dập dóng – 4zem | |
Vách trong | Tôn kẽm | Phẳng – 4zem | |
Khung xương | Sắt | Hộp 40x40 – 1,2 mm | |
Khung bao đèn | Sắt | Chấn định hình | |
Bửng/ Cửa hông | 01 cửa hông | ||
Cửa sau | 02 cửa | ||
Tay khóa/ Bản lề | Inox/ Inox | Kiểu container | |
Cản/ Vè chắn bùn | Sắt/ Inox | Hộp 40x20 – 1.2 mm/ Chấn định hình | |
Đèn thùng | Đèn led | 04 đèn hông, 02 đèn kích thước mui thùng | |
Bửng nâng | Bơm | Thái Lan, sức nâng 400kg | |
Bàn nâng | Thép tấm dập lá me rộng 800mm | ||
Cáp nâng | Cáp chuyên dùng 8mm | ||
Điều khiển | Tay cầm điều khiển bằng điện | ||
Tùy chọn thêm | |||
Paga mui | Inox | 01 thang | |
Mui lướt gió | Composite | Màu theo màu Cabin xe | |
Thùng đồ nghề | Sắt/ Inox | ||
Bảo vệ bình điện | Sắt/ Inox |
Nhãn hiệu : | ISUZU FVR34QE4/DUL-MB |
Số chứng nhận : | 0908/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 20/06/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3, Tổng kho Sacombank, đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 7305 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 3190 kg |
- Cầu sau : | 4115 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 7200 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 14700 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9640 x 2500 x 3580 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 7350 x 2350 x 1550/2150 mm |
Khoảng cách trục : | 5560 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2060/1850 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 6HK1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7790 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 177 kW/ 2400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 10.00 R20 /10.00 R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |