- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Isuzu FVR là dòng sản phẩm được lắp ráp tại thị trường Việt Nam, các linh kiện đều được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản, đồng thời sản phẩm xe tải Isuzu FVR 900 có mức giá khá thấp so với các loại xe cùng phân khúc phù hợp với tài chính của đa số người dùng.
Với thiết kế có khá nhiều điểm mới lạ và nhiều cải tiến từ vị trí mặt ga lăng, hệ thống đèn pha, gương chiếu hậu và tem logo,.. tất cả được cải tiến và khắc phục những nhược điểm của dòng xe Euro2 trước đó.
Dòng xe tải Isuzu 9 tấn FVR900 có kích thước xe khá dài, thùng xe có kích thước lớn vận chuyển được nhiều hàng hóa đặc biệt là các mặt hàng có tính cồng kềnh, có tải trọng cao mà không bị vi phạm luật định.
Cabin của xe cũng được thiết kế cứng cáp, cửa xe được gia cường bằng các thanh có khả năng chống va đập tốt nhất.
Mặt ga lăng Được thiết kế vững chắc bền bỉ đảm bảo làm mát cho xe và tăng tuổi thọ động cơ. |
Bậc lên xuống Thiết kế cứng cáp, vững bền giúp cho việc di chuyển lên xuống xe an toàn và dễ dàng hơn. |
Đèn xi nhan Halogen cho góc sáng rộng đảm bảo an toàn khi vận hành. |
Cụm đèn pha Sử dụng cụm đèn pha kết hợp với đèn Halogen giúp tầm nhìn quan sát của người lái được tốt hơn và rộng hơn. |
Xe tải Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng lửng có khoang cabin khá rộng rãi và đầy đủ tiện nghi với giường nằm phía sau cabin xe để nghỉ ngơi trong những chuyến đi dài
Tất cả các bộ phận cấu tạo trên cabin xe được bố trí hợp lý và hài hòa tạo không gian rộng rãi, thoải mái trong suốt quá trình di chuyển.
Đồng hồ taplo Các chỉ số km được thể hiện rõ ràng đảm bảo cho việc quan sát của người lái trở nên dễ dàng hơn. |
Ghế hơi Thiết kế hiện đại, êm ái, nhẹ nhàng, tạo cảm giác thoải mái trên chuyến đi dài. |
Giường nằm sau cabin Rộng rãi, thoải mái, giúp giảm thiểu những căng thẳng, mệt mỏi trong quá trình vận hành. |
Bảng điều khiển trung tâm Thiết kế rất đơn giản, dễ sử dụng và tích hợp đầy đủ các tiện ích như: radio, đài FM… |
Xe tải Isuzu FVR34QE4 9 tấn thùng lửng được trang bị khối động cơ theo tiêu chuẩn Euro 4 của nhà nước với động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu cao, sử dụng hệ thống kim phun điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ “Blue Power”, hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu chủ động và khung gầm xe cũng được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất, vận hành êm ái nhất so với động cơ Euro2.
Nhíp Hệ thống treo nhíp 2 tầng hình bán nguyệt chỉu tải chắc chắn giúp xe vận hành êm ái, nhẹ nhàng trên mọi tuyến đường. |
Trục dẫn Phía sau xe trạng bị nhíp bán nguyệt 02 tầng làm bằng thép gia cường độ đàn hồi. |
Bình nhiên liệu Đựng nguồn nhiên liệu hỗ trợ cho chuyến đi dài đầy năng suất. |
Bình hơi Hỗ trợ thắng xe an toàn và dễ dàng hơn khi vận chuyển. |
Tải trọng cho phép chở: 8900 kg
Kích thước lọt thùng: 7460 x 2310 x 600/--- mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
||
Đà dọc |
Thép CT3 |
U đúc 140 dày 4 mm 2 cây |
||
Đà ngang |
Thép CT3 |
U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây |
||
Tôn sàn |
Thép CT3 |
dày 2 mm |
||
Viền sàn |
Thép CT3 |
dày 2.5 mm chấn định hình |
||
Trụ bửng thùng |
Thép CT3 |
U đúc 120 dày 4mm |
||
Số lượng bửng |
|
06 bửng hông, 01 bửng sau |
||
Khung xương thùng |
Thép CT3 |
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
||
Vách ngoài |
Inox 430 |
dày 0.4 mm chấn sóng |
||
Vách trong |
Tôn mạ kẽm |
phẳng, dày 0.4 mm |
||
Xương khung cửa |
Thép CT3 |
40 x 20 |
||
Tôn kẽm |
dày 0.6 mm |
|||
Thép CT3 |
dày 0.6 mm chấn sóng |
|||
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
||
Cản hông, cản sau |
Thép CT3 |
80 x 40 sơn chống gỉ |
||
Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
||
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
||
Đèn xin nhan bên hông thùng |
|
6 bộ |
||
Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
||
Tay khóa cửa |
Inox |
|
Nhãn hiệu : | ISUZU FVR34Q CAB-CHASSIS/PT-TL600 |
Số chứng nhận : | 357/VAQ07 - 01/09 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | Ôtô tải |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 6005 Kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 3305 Kg |
- Cầu sau : | 2700 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 8900 Kg |
Số người cho phép chở : | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ : | 15100 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9890 x 2470 x 2815 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 7460 x 2310 x 600/--- mm |
Khoảng cách trục : | 5550 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1975/1845 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | ISUZU 6HK1-E2N |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7790 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 177 kW/ 2400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: | 10.00 R20 /10.00 R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |