Xe tải Isuzu QKR77HE4 là dòng sản phẩm được khách hàng tin cậy và lựa chọn sử dụng nhiều nhất trong phân khúc xe tải nhẹ bởi chất lượng cao, sức mạnh vượt trội, động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm tối đa nhiên liệu và giá thành lại rất hợp lý.
Úng dụng đóng thùng bảo ôn trên nền xe tải Isuzu QKR77HE4 1T9, Xe tải Isuzu 1T9 thùng bảo ôn - QKR77HE4 đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở hàng hóa cần được bảo quản tốt trong thời gian ngắn, hoạt động bền bỉ, khả năng chuyên chở linh hoạt, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Ngoại thất
Xe tải Isuzu thùng bảo ôn 1T9 QKR77HE4 có thiết kế ngoại thất sang trọng vfa hiện đại với nhiều cải tiến mới với những ưu điểm vượt trội. Ví trí mặt ga lăng được nâng cao hơn, gia cường chắc chắn, bao gồm nhiều khe thông gió thoáng khí tốt, làm mát động cơ nhanh.
Khung sườn làm từ thép chịu lực nguyên khối, được gia cường chắc chắn, khả năng chịu tải cao, bền bỉ với thời gian.
Đèn Halogen
Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm
Gương chiếu hậu
Thiết kế bản lớn, bao quát được các điểm mù phía sau
Tay nắm mở cửa
Thiết kế gọn gàng, lực mở cửa nhẹ, dễ dàng sử dụng
Tem Blue Power
Thiết kế sang trọng, thể hiện dòng xe sử dụng động cơ Euro 4
Nội thất
Nội thất xe tải Isuzu thùng bảo ôn QKR77HE4 có thiết kế khá đơn giản nhưng vẫn toát lên sự sang trọng và tinh tế. Thiết kế chủ đạo là sự hiện đại và tiện với đầy đủ các trang thiết bị được sắp xếp khoa học, dễ dàng sử dụng. Xe được cải tiến vô lăng gật gù có trợ lực nhẹ nhàng,...tất cả nhằm tạo cho người lái cảm giác thoải mái cho một chuyến đi dài.
Vô lăng trợ lực
Vô lăng gật gù có trợ lực nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng
Ghế bọc da
Ghế bọc da êm ái, có cần gạt điều chỉnh tư ngồi sao cho hợp lý
Hộc chứa đồ
Thiết kế rỗng rãi, cất giữ được nhiều vật dụng
Chân ga
Hệ thống bàn đạp thắng, ga và côn nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng
Vận hành
Điểm mới của xe tải Isuzu QKR77HE4 là khối động cơ Common Rail kim phun điện tử đạt chuẩn khí thải Euro 4 có dung tích xi lanh 2999cc, công suất cực đại lên tới 103Ps có Turbo tăng áp tăng công suất tối đa, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số MSS85S 5 số tiến 1 số lùi cho khả năng sang số nhẹ nhàng, tăng ốc nhanh, vận hành mượt mà, chở được tải cao trong mọi điều kiện tải nặng.
Cầu xe
Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo vận hành ổn định
Bộ làm mát khí nạp
Dung tích lớn, làm mát nhanh, tăng hiệu suất truyền động
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết
Vật tư
Qui cách
Đà dọc
Thép CT3
U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
Đà ngang
Thép CT3
U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
Tôn sàn
Thép CT3
dày 2 mm
Viền sàn
Thép CT3
dày 2.5 mm chấn định hình
Trụ đứng thùng
Thép CT3
80 x 40 dày 4 mm
Xương vách
Thép CT3
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
Vách ngoài
Composite
dày 0.4 mm chấn sóng
Vách trong
Composite hoặc Inox không gỉ 0,5mm
phẳng, dày 0.4 mm
Xương khung cửa
Thép CT3
40 x 20
Ốp trong cửa
Tôn kẽm
dày 0.6 mm
Ốp ngoài cửa
Thép CT3
dày 0.6 mm chấn sóng
Ron làm kín
Cao su
Vè sau
Inox 430
Dày 1.5 mm chấn định hình
Cản hông, cản sau
Inox bọc Composite
80 x 40 sơn chống gỉ
Bulong quang
Thép
Đường kính 16 mm, 6 bộ
Bát chống xô
Thép CT3
4 bộ
Đèn khoang thùng
1 bộ
Đèn tín hiệu trước và sau
4 bộ
Bản lề cửa
Inox
03 cái/ 1 cửa
Tay khóa cửa
Inox
Khung bao đèn
Thép CT3
Thùng có phiếu xuất xưởng do cục đăng kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu thông 2 năm.
Chúng tôi nhận tư vấn và đóng mới thùng theo yêu cầu của Quý Khách!
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu :
ISUZU QKR77HE4-QUYEN AUTO.BOAS1
Số chứng nhận :
1604/VAQ09 - 01/18 - 00
Ngày cấp :
29/08/2018
Loại phương tiện :
Ô tô tải bảo ôn
Cơ sở sản xuất :
Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi
Địa chỉ :
Lô O3 Tổng kho Saconbank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :
2655 Kg
Phân bố : - Cầu trước :
1355 Kg
- Cầu sau :
1300 Kg
Tải trọng cho phép chở :
1950 Kg
Số người cho phép chở :
3 Người
Trọng lượng toàn bộ :
4800 Kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
6110 x 1870 x 2850 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
4220 x 1720 x 1780 mm
Khoảng cách trục :
3360 mm
Vết bánh xe trước / sau :
1385/1425 mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
4JH1E4NC
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
2999 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
7.00 - 15 /7.00 - 15
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 150 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá