- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Isuzu QKR77HE4 đã nhận được rất nhiều sự tin cậy và lựa chọn trong phân khúc xe tải nhẹ trong thời gian qua. Sản phẩm với những ưu điểm vượt trội: động cơ công suất cao, sức mạnh vượt trội, bền bỉ, khả năng chuyên chở linh hoạt, tiết kiệm nhiện liệu,...đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển, đem lại hiểu quả kinh tế cao.
Xe tải Isuzu 3 tấn thùng kín - QKR77HE4 với mức giá thành hợp lý, chắc chắn là sự lựa chọn đúng đắn giúp bạn phát triển công việc kinh doanh lâu dài.
Xe tải isuzu thùng kín 3 tấn QKR77HE4 có thiết kế sang trọng, tinh tế, vẫn giữ được những ưu điểm nổi bật của dòng xe Euro 2 cũ. Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn giúp thoáng khí tốt, cabin được gia cường chắc chắn ,đảm bảo an toàn tối đa. Kiểu dáng khí động học mềm mại giảm lực cản không khí, di chuyển êm ái, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Đèn Halogen Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm |
Gương chiếu hậu Thiết kế bản lớn, bao quát được các điểm mù phía sau |
Tem Blue Power Thiết kế sáng đẹp, thể hiện dòng xe sử dụng động cơ Euro 4 |
Tay nắm mở cửa Thiết kế gọn gàng, lực mở cửa nhẹ, dễ dàng sử dụng |
Thiết kế nội thất xe tải Isuzu QKR270 sang trọng, hiện đại với khoang nội thất rộng rãi với 3 chỗ ngồi, ghế bọc da êm ái có cần gạt điều chỉnh tư thế ngồi hợp lý, máy lạnh công suất lớn, vô lăng trợ lực nhẹ nhàng và đầy đủ các trang thiết bị hiện đại,...hỗ trợ người lái cảm giác thoải mái cho suốt chuyến đi dài.
Đồng hồ taplo Thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết cho chuyến đi, hệ thống đèn Led hỗ trợ quan sát vào ban đêm |
Hộc chứa đồ Thiết kế rộng rãi, cất giữ được nhiều vật dụng cần thiết |
Thắng tay Thiết kế vừa tầm tay, dễ dàng sử dụng, độ an toàn cao |
Chân ga Hệ thống bàn đạp thắng, ga và côn nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Xe tải Isuzu QKR77HE4 hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ nhờ khối động cơ Euro 4 4JH1E4NC tích hợp công nghệ kim phun điện tử tiết kiệm nhiên liệu, tăng tuổi thọ động cơ. Công suất cực đại lên đến 103Ps, có Turbo tăng áp cao, chuyên chở được tải cao.
Xe tải Isuzu Euro 4 sử dụng hộp số MSS85S 5 số tiến 1 số lùi khả năng sang số nhẹ nhàng, tăng tốc nhanh, vận hành mượt mà trong mọi điều kiện tải trọng.
Cầu xe Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo vận hành ổn định |
Bộ làm mát khí nạp Dung tích lớn, làm mát nhanh, tăng hiệu suất truyền động |
Hệ thống treo nhíp Hệ thống treo trước thuộc lá nhíp 2 tầng hình bán nguyệt giúp xe chở được tải cao, di chuyển êm ái |
Turbo tăng áp Bộ biến thiên tăng áp giúp tăng công suất động cơ |
Kích thước lọt lòng: 4380 x 1740 x 1770 mm
Tải trọng cho phép chở: 2900 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
Đà dọc |
Thép CT3 |
U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang |
Thép CT3 |
U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn |
Thép CT3 |
dày 2 mm |
Viền sàn |
Thép CT3 |
dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng |
Thép CT3 |
80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách |
Thép CT3 |
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài |
Inox 430 |
dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong |
Tôn mạ kẽm |
phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa |
Thép CT3 |
40 x 20 |
Ốp trong cửa |
Tôn kẽm |
dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa |
Thép CT3 |
dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín |
Cao su |
|
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau |
Thép CT3 |
80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
Đèn khoang thùng |
|
1 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau |
|
4 bộ |
Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa |
Inox |
|
Khung bao đèn |
Thép CT3 |
|
Thùng có phiếu xuất xưởng do cục đăng kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu thông 2 năm.
Chúng tôi nhận tư vấn và đóng mới thùng theo yêu cầu của Quý Khách!
Nhãn hiệu : | ISUZU QKR77HE4/NAP-TK |
Số chứng nhận : | 1036/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | ####### |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 2405 Kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1315 Kg |
- Cầu sau : | 1090 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 2900 Kg |
Số người cho phép chở : | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ : | 5500 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6180 x 1890 x 2770 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4380 x 1740 x 1770 mm |
Khoảng cách trục : | 3360 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1385/1425 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JH1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 215 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |