Xe tải Isuzu Euro 4 đã nhận được rất nhiều sự tin cậy và ủng hộ của khách hàng trong thời gian qua. Xe được trang bị khối động cơ Common Rail mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, Hộp số MS85S 5 só tiến 1 số lùi vận hành êm ái, khung sườn chắc chắn, chịu tải tốt, chở được tải cao.
Xe tải Isuzu 1T5 thùng kín - QKR77FE4 với tổng trọng tải 4990kg, kích thước thùng rộng rãi dài 3m6 khả năng chuyên chở đa dạng, linh hoạt, đáp ứng tốt nhu cầu vận tải trên thị trường.
Ngoại thất
Xe tải Isuzu thùng kín 1T5 QKR77FE4 với thiết kế tinh tế, hiện đại, cuốn hút ánh nhìn. kiểu sáng khí động học mềm mại giảm sức cản không khí giúp xe di chuyển êm ái, tiết kiệm nhiên liệu. Cabin được gia cố chắc chắn, vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn với nhiều khe thông gió giúp làm mát động cơ nhanh.
Tay nắm mở cửa
Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn, dễ dàng sử dụng
Đèn Halogen
Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm
Gương chiếu hậu
Thiết kế bản lớn, bao quát được các điểm mù phía sau
Bậc lên xuống
Làm từ vật liệu chắc chắn, bố trí hợp lý, dễ dàng lên xuống
Nội thất
Xe tải Isuzu 1T5 thùng kín QKR77FE4 có khoang nội thất rỗng rãi với 3 chỗ ngồi, lối thiết kế đơn giản, tinh tế, được trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, dễ dàng sử dụng. Hệ thống máy lạnh công suất lớn, hệ thống giải trí đa chức năng, vô lăng có trợ lực êm ái,...tất cả hỗ trợ người lái cảm giác thoải mái trong chuyến đi dài.
Đồng hồ taplo
Thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết cho chuyến đi, hệ thống đèn Led hỗ trợ quan sát vào ban đêm
Bảng điều khiển trung tâm
Tích hợp các công tắc điều chỉnh máy lạnh, Radio, FM,...
Thắng tay
Thiết kế hợp lý, dễ dàng sử dụng, an toàn cao
Hộc chứa đồ
Thiết kế rộng rãi, cất giữ được nhiều vật dụng cần thiết
Vận hành
Động cơ Common Rail tích hợp kim phun điện tử, có công suất cực đại lên đến 103PS, dung tích xi lanh 2999cc có Turbo tăng áp, làm mát động cơ nhanh, cung cấp 1 sức mạnh vượt trội cho xe tải Isuzu QKR77FE4 hoạt động mạnh mẽ, chở được tải cao, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
Cùng với đó là hộp số MS85S 5 số tiến 1 số lùi sang số êm ái, tăng tóc nhanh, leo dốc tốt, vận hành êm ái trong mọi điều kiện địa hình.
Turbo tăng áp
Bộ biến thiên tăng áp giúp tăng công suất động cơ
Cầu xe
Cầu xe lớn được đúc nguyên khối, đảm bảo vận hành ổn định
Hệ thống treo nhíp
Hệ thống treo trước thuộc lá nhíp 2 tầng hình bán nguyệt giúp xe chở được tải cao, vận hành êm ái
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết
Vật tư
Qui cách
Đà dọc
Thép CT3
U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
Đà ngang
Thép CT3
U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
Tôn sàn
Thép CT3
dày 2 mm
Viền sàn
Thép CT3
dày 2.5 mm chấn định hình
Trụ đứng thùng
Thép CT3
80 x 40 dày 4 mm
Xương vách
Thép CT3
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
Vách ngoài
Inox 430
dày 0.4 mm chấn sóng
Vách trong
Tôn mạ kẽm
phẳng, dày 0.4 mm
Xương khung cửa
Thép CT3
40 x 20
Ốp trong cửa
Tôn kẽm
dày 0.6 mm
Ốp ngoài cửa
Thép CT3
dày 0.6 mm chấn sóng
Ron làm kín
Cao su
Vè sau
Inox 430
Dày 1.5 mm chấn định hình
Cản hông, cản sau
Thép CT3
80 x 40 sơn chống gỉ
Bulong quang
Thép
Đường kính 16 mm, 6 bộ
Bát chống xô
Thép CT3
4 bộ
Đèn khoang thùng
1 bộ
Đèn tín hiệu trước và sau
4 bộ
Bản lề cửa
Inox
03 cái/ 1 cửa
Tay khóa cửa
Inox
Khung bao đèn
Thép CT3
Thùng có phiếu xuất xưởng do cục đăng kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu thông 2 năm.
Chúng tôi nhận tư vấn và đóng mới thùng theo yêu cầu của Quý Khách.
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu :
ISUZU QKR77FE4/QTH-TK
Số chứng nhận :
0357/VAQ09 - 01/18 - 00
Ngày cấp :
#######
Loại phương tiện :
Ô tô tải (thùng kín)
Cơ sở sản xuất :
Công ty Xe Tải Minh Nhi
Địa chỉ :
Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :
2715 Kg
Phân bố : - Cầu trước :
1350 Kg
- Cầu sau :
1410 kg
Tải trọng cho phép chở :
1490 Kg
Số người cho phép chở :
3 Người
Trọng lượng toàn bộ :
4400 Kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
5370 x 1875 x 2850 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
3580 x 1730 x 1870 mm
Khoảng cách trục :
2750 mm
Vết bánh xe trước / sau :
1385/1425 mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
4JH1E4NC
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
2999 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
7.00 - 15 /7.00 - 15
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 128.6 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá