- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Isuzu 2T5 thùng kín - QKR77FE4 thuộc dòng xe tải nhẹ Isuzu động cơ Euro 4 đã trở thành sự lựa chọn số 1 trên thị trường xe tải hiện nay bởi chất lượng cao, siêu bền bỉ, siêu tiết kiệm, khả năng chuyên chở tải cao, đa dạng.
Với mức giá thành hợp lý, đây chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo cho các cá nhân và doanh nghiệp phát triển công việc kinh doanh lâu dài.
Nhìn tổng quan, xe tải Isuzu QKR77FR4 2T5 thùng kín có thiết kế hiện đại, sang trọng với kiểu dáng khi động học mềm mại giảm sức cản không khí, di chuyển êm ái, nhẹn nhàng, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Khung sườn chassi được làm từ thép chịu lực nguyên khối, được gia cường chắc chắn, khả năng chuyên chở tải cao, bền bỉ, không bị giãn nở bởi thời tiết.
Đèn Halogen Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm |
Tem Blue Power Thiết kế sáng đẹp, thể hiện dòng xe sử dụng động cơ Euro 4 |
Gương chiếu hậu Thiết kế sáng đẹp, bao quát được các điểm mù phía sau |
Mặt ga lăng Vị trí mặt ga lăng được nâng cao, làm mát động cơ nhanh, được gia cường chắc chắn, bảo bảo an toàn cao |
Nội thất rộng rãi, sang trọng là điểm cộng của dòng xe tải Isuzu QKR230 với 3 chỗ rỗng rãi, được trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại dễ dàng sử dụng, hệ thống điều hòa công suất lớn, hệ thống giải trí đa chức năng, vô lăng trợ lực êm ái,...tất cả hỗ trợ người có cảm giác thoải mái trong suốt chuyến đi.
Đồng hồ Taplo Thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết cho chuyến đi |
Hộc chứa đồ Thiết kế rỗng rãi, cất giữ được nhiều vật dụng cần thiết |
Ghế ngồi Ghế bọc da, có thể điều chỉnh tư thế ngồi thoải mái |
Chân ga Hệ thống bàn đạp thắng, ga và côn nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Thế hệ xe tải Isuzu Euro 4 mới được trang bị khối động Common Rail kim phun nhiên liệu, tiết kiệm nhiên liệu tối đa, thân thiện với môi trường. Công suất cực đại lên dến 103Ps có Turo tăng áp, làm mát động cơ nhanh hoạt động êm ái, bền bỉ trong mọi điều kiện tải trọng, mọi điều kiện địa hình.
Hộp số MS85S nhập nhẩu chất lượng cao với 5 số tiến 1 số lùi cho khả năng sang số nhẹ nhàng, chuyên chở tốt trong mọi điều kiện tải trọng, leo dốc tố, vận hành mượt mà.
Hệ thống truyền động bao gồm cầu - động cơ - hộp số và trục dẫn động được sản xuất đồng bộ cho hiệu suất truyền động cao hơn, qua trình truyện động ổn định, út bị hư hỏng vặt.
Cầu xe Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo vận hành ổn định |
Turbo tăng áp Bộ biến thiên tăng áp, giúp tăng công suất động cơ |
Bộ làm mát khí nạp Dung tích lớn, làm mát nhanh, tăng hiệu suất truyền động |
Lốp xe Cỡ lốp 7.00 - 15 /7.00 - 15 chắc chắn, bền bỉ, chịu tải tốt |
Kích thước lọt lòng: 3580 x 1730 x 1870 mm
Tải trọng cho phép chở: 2490 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
Đà dọc |
Thép CT3 |
U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang |
Thép CT3 |
U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn |
Thép CT3 |
dày 2 mm |
Viền sàn |
Thép CT3 |
dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng |
Thép CT3 |
80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách |
Thép CT3 |
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài |
Inox 430 |
dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong |
Tôn mạ kẽm |
phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa |
Thép CT3 |
40 x 20 |
Ốp trong cửa |
Tôn kẽm |
dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa |
Thép CT3 |
dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín |
Cao su |
|
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau |
Thép CT3 |
80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
Đèn khoang thùng |
|
1 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau |
|
4 bộ |
Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa |
Inox |
|
Khung bao đèn |
Thép CT3 |
|
Thùng có phiếu xuất xưởng do cục đăng kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu thông 2 năm.
Chúng tôi nhận tư vấn và đóng mới thùng theo yêu cầu của Quý Khách!
Nhãn hiệu : | ISUZU QKR77FE4/QTH-TK18 |
Số chứng nhận : | 0355/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 2/4/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 2305 Kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1265 Kg |
- Cầu sau : | 1040 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 2490 Kg |
Số người cho phép chở : | 3 |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5370 x 1875 x 2870 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3580 x 1730 x 1870 mm |
Khoảng cách trục : | 2750 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1385/1425 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JH1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 215 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá. |