- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Isuzu gắn bửng nâng là sản phẩm xe tải nhẹ được trang bị hệ thống bửng bâng hạ phía sau, với sức nâng lên đến 400kg điều khiển mô tơ điện bằng tay dễ dàng và hiện đại, đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở đa dạng, đặc biệt là hàng hóa có khối lượng nặng, cồng kềnh, khó di chuyển bằng tay.
Xe tải isuzu 1T4 bửng nâng Euro 4 được trang bị khối động cơ Common Rail kim phin điện tử tiết kiệm nhiên liệu, công suất cao, vận hành êm ái, chuyên chở được tải cao. Kích thước thùng hàng rộng rãi dài 3m6 chở được đa dạng sản phẩm.
Xin giới thiệu đến Quý Khách Xe tải Isuzu 1T4 thùng kín bửng nâng - QKR77FE4 với mức giá thành hợp lý, chất lượng cao, là sự lựa chọn ưu tiên của khách hàng trong nhiều năm qua.
Xe tải Isuzu 1T4 Euro4 vẫn giữ được những đường nét tinh tế, sang trọng của dòng xe Euro 2 cũ. Kiểu dáng khí động học mềm mại giảm sức cản không khí, tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Ngoài ra, xe tải isuzu 1T4 gắn bửng nâng còn được trang bị những cải tiến mới với nhiều ưu điểm vượt trội:
- Cabin được gia cố chắc chắn
- Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn
- Trang bị thêm kính chính điện, khóa cửa trung tâm
Cụm đèn pha Cụm đèn pha xe tích hợp đèn pha Halogen với đèn xi nhan phản quang đa điểm giúp tăng độ sáng |
Mặt ga lăng Mặt ga-lăng được nâng cao tăng khả năng lưu thông gió và làm mát động cơ nhanh hơn |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu thiết kế to bản cho góc nhìn rộng giúp người lái quan sát tốt phía trước và các điểm mù phía sau |
Tem xe Tem xe thế hệ mới với dòng chữ ”Blue Power” nổi bật – Blue Power là cộng nghệ phun nhiên liệu điện tử giúp bảo vệ môi trường |
Thiết kế nội thất xe tải Isuzu QKR77FE4 1T4 thùng kín bửng nâng khá đơn giản nhưng vẫn rất tinh tế và sang trọng. Khoang nội thất rộng rãi với 3 chỗ ngồi, tầm nhìn thoáng, ghế bọc da êm ái, máy lạnh công suất lớn cùng đầy đủ các trang thiết bị hiện đại được bố trí hợp lý, dễ dàng sử dụng,...tất cả hỗ trợ người lái cảm giác thoải mái trong suốt chuyến đi.
Vô lăng trợ lực Vô lăng gật gù có trợ lực nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Đồng hồ taplo Thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết cho chuyến đi, hệ thống đèn Led hỗ trợ quan sát vào ban đêm |
Thắng tay Thiết kế gọn gàng, vừa tầm tay, dễ dàng sử dụng, đảm bảo an toàn cao. |
Chân ga Hệ thống bàn đạp thắng, ga và côn nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Xe tải Isuzu thùng kín bửng nâng QKR77FE4 vận hành êm ái, bền bỉ nhờ vào khối động cơ Common rail kim phun điện tử 4JH1E4NC có công suất 103Ps sử dụng Turbo tăng áp tăng công suất động cơ, hoạt động mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Xe tải isuzu Euro 4 sử dụng hộp số MS85S 5 số tiến 1 số lùi cho khả năng sang số nhẹ nhàng, tăng tốc nhanh, vận hành mượt mà trong mọi điều kiện tải trọng.
Cầu xe Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo vận hành ổn định |
Bộ làm mát khí nạp Dung tích lớn, làm mát nhanh, đảm bảo hiệu suất truyền động ổn định |
Lốp xe Cỡ lốp 7.00 - 15 /7.00 - 15 chắc chắn, bển bỉ, chịu được tải tốt |
Hệ thống treo nhíp Hệ thống treo trước thuộc lá nhíp 2 tầng hình bán nguyệt giúp xe chở được tải cao, vận hành êm ái. |
Kích thước lọt lòng: 3580 x 1730 x 1870/--- mm
Tải trọng cho phép chở: 1490 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
Đà dọc |
Thép CT3 |
U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang |
Thép CT3 |
U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn |
Thép CT3 |
dày 2 mm |
Viền sàn |
Thép CT3 |
dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng |
Thép CT3 |
80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách |
Thép CT3 |
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài |
Inox 430 |
dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong |
Tôn mạ kẽm |
phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa |
Thép CT3 |
40 x 20 |
Ốp trong cửa |
Tôn kẽm |
dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa |
Thép CT3 |
dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín |
Cao su |
|
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau |
Thép CT3 |
80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
Đèn khoang thùng |
|
1 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau |
|
4 bộ |
Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa |
Inox |
|
Khung bao đèn |
Thép CT3 |
|
Bửng nâng 02 tầng |
Bơm |
Thái Lan, sức nâng 400kg |
Bàn nâng |
Thép tấm dập lá me rộng 800mm |
|
Cáp nâng |
Dây cáp 08 ly |
|
Điều khiển |
Tay điều khiển bằng điện |
Thùng có phiếu xuất xưởng do cục đăng kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu thông 2 năm.
Chúng tôi nhận tư vấn và đóng mới thùng theo yêu cầu của Quý Khách!
Mô tơ điện |
Công tắc điều chỉnh |
Bàn nâng |
Tổng quan bửng nâng |
Nhãn hiệu : | ISUZU QKR77FE4/QTH-TK |
Số chứng nhận : | 0357/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | ####### |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lo O3 TK Sacombnak, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương. |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 2715 Kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1350 Kg |
- Cầu sau : | 1410 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 1490 Kg |
Số người cho phép chở : | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4400 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5370 x 1875 x 2850 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3580 x 1730 x 1870/--- mm |
Khoảng cách trục : | 2750 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1385/1425 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JH1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 128.6 kg/m3 |