- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Dòng xe New Mighty Porter N250 hiện đang là một trong những dòng xe được ưa chuộng vì có chất lượng hoàn hảo cùng thiết kế vượt trội phục vụ cho nhu cầu chuyên chở của người tiêu dùng. Trong đó dòng xe tải mui bạt bửng nâng hiện đang làm mưa làm gió trong tị trường xe tải hiện tại vì công năng nổi bật, dễ dàng khi vận chuyển, mang lại hiệu quả hoạt động cao. Xe tải Minh Nhi xin trân trọng giới thiệu đến quý khách hàng dòng xe tải Hyundai N250 1T95 thùng bạt bửng nâng, chiếc xe được nhiều khách hàng tin dùng.
Ngoại thất xe tải Hyundai N250 1T95 thùng bạt bửng nâng được thiết kế bắt mắt với màu sắc đặc trưng của nhà máy Hyundai, bửng nang được gia công chắc chắn linh hoạt, dễ dàng điều khiển. Mặt ga lăng được trang bị lưới tản nhiệt có cấu tạo cứng cáp, giúp làm mát động cơ nhanh chóng.
Bậc lên xuống Bậc lên xuống bằng sắt chắc chắn, dễ dàng di chuyển |
Đèn sương mù Đèn sương mù giúp xe di chuyển khi thời tiết xấu |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu giúp quan sát tốt điểm mù phía sau |
Mặt ga lăng Mặt ga lăng được gia công chắc chắn và có tính thẫm mỹ cao |
Nội thất xe tải Hyundai N250 1T95 có thiết kế theo phong cách tối giản nhưng vẫn mang nét đẹp sang trọng trong từng đường nét, tỉ mỉ ở từng chi tiết. Các trang thiết bị tiện nghi được sắp xếp khoa học tạo không gian cabin rộng rãi, thoáng đãng, dễ dàng cho việc di chuyển lên xuống của các bác tài.
Bảng điều khiển trung tâm Bảng điều khiển tích hợp đầy đủ các chức năng như: Radio, Fm, CD, châm thuốc, điều khiển máy lạnh, gạt tàn thuốc tiện lợi |
Cần gạt số Cần gạt số được khắc chìm chống phai mờ khi sử dụng |
Hộc chứa đồ Hộc chứa đồ rộng rãi, có sức chứa lớn |
Vô lăng Vô lăng trợ lực giúp vận hành dễ dàng |
Xe tải Hyundai N250 1T95 được trang bị khối động cơ mạnh mẽ được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp với dung tích xy lanh 2497 cm3 với tốc độ quay 3800 v/ph dẫn đến công suất lớn lên đến 95.6 kW nên rất tiết kiệm nhiên liệu, vận hành bền bỉ, đem lại hiểu quả kinh tế cao.
Bánh xe Bánh xe đạt chất lượng cao, hoạt động bền bỉ theo thời gian |
Cầu xe Cầu xe đúc nguyên khối và hoạt động ổn định |
Nhíp xe Nhíp xe hình bán nguyệt được làm bằng thép chắc chắn |
Thùng nhiên liệu Thùng nhiên liệu lớn đáp ứng đủ cho chuyến đi dài |
Tải trọng cho phép chở: 1930 kg
Kích thước thùng: 5400 x 1935 x 2555 mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 100 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | dày 3 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng | Thép CT3 | 80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách | Thép CT3 | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Thép CT3 | dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn khoang thùng | 1 bộ | |
Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW MIGHTY N 250/CMN-TBBN |
Số chứng nhận : | 1796/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 16/10/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 2445 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1330 kg |
- Cầu sau : | 1115 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 1930 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4570 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5400 x 1935 x 2555 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3370 x 1790 x 680/1720 mm |
Khoảng cách trục : | 2810 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1485/1270 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 95.6 kW/ 3800 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 6.50R16 /5.50R13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |