- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Hyundai New Mighty N250 là dòng xe tải nhẹ sản xuất thay thế cho dòng xe tải Hyundai HD65 đã ngưng sản xuất trong tời gian qua. Xe được sản xuất là lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến cho chất lượng cao, được trang bị thêm nhiều cải tiến mới hiện đại, đáp ứng được nhu cầu chuyên chở đa dạng.
Xe tải Hyundai N250 2T4 thùng lửng với thiết kế gọn gàng di chuyển dễ dàng vào các cung đường trong thành phố. Tải trọng lớn, Kích thước thùng rộng rãi chuyên chở được đang dạng mặt hàng sản phẩm. Động cơ Euro 4 công suất lớn, vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, chở được tải cao.
Thiết kế xe tải Hyundai New Mighty N250 thùng lửng 2T4 tinh tế và sang trọng với kiểu dáng khí động học mạnh mẽ giảm sức cản không khí, giúp xe di chuyển nhẹ nhàng, tiết kiệm nhiên liệu.
Mặt cabin được gia cường cứng cáp, đảm bảo an toàn cao, thiết kế nhiều khe thông gió giúp làm mát động cơ nhanh.
Đèn Halogen Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng kết hợp với đèn sương mù hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm |
Gương chiếu hậu Thiết kế bản lớn, bao quát được các điểm mù phía sau |
Cần gạt nước Tích hợp vòi phun nước rửa kinh với 3 chế độ nhanh chậm khác nhau |
Mặt ga lăng Thiết kế tinh tế, được gia cố chắc chắn, đảm bảo an toàn cao |
Nội thất xe tải Hyundai N250 thùng bạt thiết kế khá tinh tế, hiện đại. Khoang cabin rộng rãi, tầm nhìn thoáng. Trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, được sắp xếp khoa học, dễ dàng sử dụng. Tất cả hỗ trợ người lái có cảm giác thoải mái trong những chuyến đi.
Đồng hồ taplo Thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết cho chuyến đi, hệ thống đèn Led hỗ trợ quan sát vào ban đêm |
Vô lăng trợ lực Vô lăng gật gù có trợ lực nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Ghế bọc da Ghế bọc da êm ái, có cần gạt điều chỉnh tư thế ngồi hợp lý |
Chân ga Hệ thống bàn đạp thắng, ga và côn nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Xe tải Hyundai N250 được trang bị khối động cơ công suất cực đại 130 Hp, dung tích xi lanh 2497cc hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Hệ thống treo nhíp trước sau chắc chắn, giúp xe chở được tải cao, di chuyển êm ái trong mọi điều kiện tải trọng.
Cầu xe Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo vận hành ổn định |
Hộp số 5 số tiến 1 số lùi được đúc nguyên khối có khối lượng nhẹ, tỏa nhiệt nhanh |
Lốp xe Cỡ lốp 6.50R16 /5.50R13 chắc chắn, bển bỉ, chịu được tải tốt |
Hệ thống treo nhíp Hệ thống treo trước thuộc lá nhíp 2 tầng hình bán nguyệt giúp xe chở được tải cao, di chuyển êm ái |
Kích thước lọt lòng thùng: 3550 x 1800 x 400/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 2330kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
Đà dọc |
Thép CT3 |
U đúc 100 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang |
Thép CT3 |
U đúc 80 dày 3.5 mm 11 cây |
Tôn sàn |
Thép CT3 |
dày 2 mm |
Viền sàn |
Thép CT3 |
dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng |
Thép CT3 |
80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách |
Thép CT3 |
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài |
Inox 430 |
dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong |
Tôn mạ kẽm |
phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa |
Thép CT3 |
40 x 20 |
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau |
Thép CT3 |
80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau |
|
4 bộ |
Hệ thống cửa |
|
02 cửa sau, 01 cửa sau |
Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa |
Inox |
|
Khung bao đèn |
Thép CT3 |
|
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW MIGHTY N 250/ĐTP-TL |
Số chứng nhận : | 1145/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 16/07/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 2035 Kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1320 Kg |
- Cầu sau : | 715 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 2330 Kg |
Số người cho phép chở : | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4560 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5480 x 1920 x 2200 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3550 x 1800 x 400/--- mm |
Khoảng cách trục : | 2810 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1485/1270 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 95.6 kW/ 3800 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 6.50R16 /5.50R13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |