- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Isuzu NQR gắn cẩu Unic hiện nay là dòng xe mới được ra đời vào đầu năm 2018 với nhiều đặc điểm nổi bật thu hút khách hàng và là sự lựa chọn hoàn hảo nhất hiện nay trong phân khúc xe cẩu hạng trung với toàn bộ linh kiện được nhập khẩu mới 100% từ Nhật Bản và được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến tại nhà máy Isuzu Việt Nam.
Xe mang động cơ mới Euro4 tiết kiệm nhiên liệu cao lên đến 15-20% so với động cơ Euro2 trước đó, đạt tiêu chuẩn khí thải sạch hiện nay đáp ứng lộ trình động cơ mới. Ngoài ra, nhờ sử dụng 2 bình ắc quy điện và hệ thống kim phun điện tử Conmmon Rail giúp tối ưu tối quá trình hoạt động.
Cẩu tự hành Unic UVR344 là dòng cẩu được nhập khẩu nguyên chiếc mới 100% từ Nhật Bản với chất lượng cao.
Hệ thống ben thủy lực mạnh mẽ, chắc chắn, vận hành mạnh mẽ, công suất lớn, làm việc chính xác.
Cẩu Unic 344 là dòng sản phẩm cẩu phổ thông nhất dành cho tất cả các tải trọng xe từ 2 tấn đến 21 tấn. Được sản xuất trên nền tiêu chuẩn "URV-Series" của UNIC, sản phẩm có thể hoạt động chuyên nghiệp với hiệu quả cao nhất và chi phí thấp nhất.
Xe Tải Minh Nhi xin giới thiệu đến khách hàng Xe cẩu Isuzu NQR75LE4 3T5 gắn cẩu Unic URV345:
Xe cẩu Isuzu NQR75LE4 3T5 gắn cẩu Unic URV345 có thiết kế ngoại thất khá sang trọng, nhìn sơ qua chúng ta cũng dễ dàng nhận thấy sự thay đổi về tem và logo mới thể hiện tải trọng xe và công nghệ đông cơ mới "Blue Power" được dán 2 bên cabin xe giúp tôn thêm vẻ đẹp sang trọng cho xe.
Ngoài ra, vị trí mặt gă lăng cũng được nâng cao hơn tăng khả năng lưu thông gió và tiết kiệm nhiên liệu cao và giúp hạn chế tiếng ồn dội vào cabin khi di chuyển trên đường. Tất cả các bộ phận được bố trí khá khoa học từ gương chiếu hậu to bảng, cụm đèn chiếu sáng Halogen, đèn xi nhanh sang trọng, lưới tảng nhiệt giúp lưu thông gió tốt làm mát động cơ nhanh, logo Iuszu đặt trung tâm cabin sáng bóng.. tất cả giúp hỗ trợ tốt quá trình điều khiển và đảm bảo an toàn nhất.
Mặt ga lăng Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn tăng khả năng lưu thông gió và tiết kiệm nhiên liệu cao |
Đèn xi nhan Kết hợp với hệ thống cụm đèn pha Halogen và đèn xi nhanh giúp hỗ trợ tốt nhất quá trình di chuyển. |
Cụm đèn pha Tầm nhìn quan sát được rộng hơn và thoáng hơn, giúp đảm bảo an toàn trong suốt quá trình di chuyển vào ban đêm. |
Tem logo mới sang trọng Điểm khác so với dòng xe tải trước đó là tem logo thể hiện tải trọng xe và công nghệ động cơ mới được dán ở 2 bên cabin xe. |
Xe cẩu Isuzu NQR75LE4 3T5 gắn cẩu Unic URV345 có thiết kế nội thất vẫn được nhà máy Isuzu giữ nguyên thiết kế vốn có từ trước đến giờ với 1 khoang cabin khá rộng rãi và đầy đủ mọi tiện nghi, ghế được bọc nỉ cao cấp, hệ thống giải trí: đài fm, radio, cổng nối usb, hộc chứa đồ, gạt tàn thuốc,.. đến hệ thống điều khiển: đồng hồ taplo, cần gạt số, vô lăng tay lái,.. được bố trí khá hợp lý và khoa học hỗ trợ quá trình điều khiển an toàn.
Đồng hồ taplo Thể hiện chỉ số km và chỉ số kim xăng trong suốt quá trình di chuyển, đồng thời hỗ trợ thêm đèn Led giúp sáng hơn. |
Cần gạt số Chữ số được in khắc chìm trên cần gạt số không bị phai mờ trong suốt quá trình di chuyển. |
Bảng điều khiển trung tâm Tích hợp đầy đủ tiện ích dễ dàng sử dụng và điều khiển trong suốt quá trình di chuyển |
Hộc chứa đồ Hộc chứa đồ rộng rãi và tiện nghi được bố trí bên phụ thuận tiện hơn. |
Xe tải Isuzu NQR75ME4 được trang bị khối động cơ Euro 4 Diesel có công suất 150 PS dung tích xi lanh 5193cc có Turbo tăng áp, làm mát động cơ nhanh, hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, công nghệ kim phun điện tử tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, tăng tuổi thọ động cơ.
Hộp số nhập khẩu Nhật Bản với 6 cấp số 5 số tiến 1 số lùi cho xe bốc đồng tốt, khả năng tăng tốc nhanh hơn, giúp xe vận hành bền bỉ và êm ái trên mọi địa hình hiểm trở.
Hệ thống truyền động bao gồm động cơ – cầu – hộp số - trục dẫn động được sản xuất đồng bộ cho hiệu suất truyền động cao hơn, đảm bảo quá trình truyền động được ổn định, ít bị hư hỏng vặt.
Bánh sau xe Bánh xe đồng bộ trước sau với kích thước 8.25 - 16, chất lượng cao. |
Bánh sau xe Bánh xe đồng bộ trước sau với kích thước 8.25 - 16, chất lượng cao. |
Hệ thống nhíp xe Treo trước phụ thuộc lá nhíp bán nguyệt đàn hồi cao. |
Hệ thống nhíp xe Treo trước phụ thuộc lá nhíp bán nguyệt đàn hồi cao. |
Cầu chuyển động Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo quá trình vận hành ổn định. |
Cầu chuyển động Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo quá trình vận hành ổn định. |
Bình dầu Bình dầu lớn, bắng thép không gỉ rất bền. |
Bình dầu Bình dầu lớn, bắng thép không gỉ rất bền. |
Kích thước lọt thùng: 5570 x 2120 x 555/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 3500 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam
Chúng tôi nhận tư vấn và đóng mới thùng theo yêu cầu của Quý Khách!Thùng có phiếu xuất xưởng do cục đăng kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu thông 2 năm.
Gia cường khung đế lắp cẩu: |
|
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu. – Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp. |
|
Quy cách đóng thùng lửng |
|
– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn). – Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm. – Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống). – Khung vách trước dùng sắt đúc U65. – 05 bửng cao 400mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp [] 60x30x1,5 mm. Ốp vách trong tole phẳng dày 1.5mm. – Bản lề, khóa bửng sắt. – Vè inox 430 dày 1.2mm. – Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen. – 04 bát chống xô bằng sắt U100. – 08 bu-lông quang M16. – Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm. |
|
Lắp đặt cần cẩu: |
|
Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số. |
Nhãn hiệu : | ISUZU NQR75ME4/HIEPHOA-URV344K.CN |
Số chứng nhận : | 1237/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : | 19/10/2017 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải |
Địa chỉ : | Lô O3, Tổng kho Sacombank, đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 5230 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 2640 kg |
- Cầu sau : | 2590 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 3575 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 9000 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8085 x 2250 x 3000 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5570 x 2120 x 555/--- mm |
Khoảng cách trục : | 4475 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1 E2N |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |