• Thông tin sản phẩm
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Vận Hành
  • Thùng xe
  • Thông số kỹ thuật

Isuzu từ lâu được xem là một thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản, các dòng xe của Isuzu đều đạt được tiêu chuẩn chất lượng tối ưu với công nghệ sản xuất được chuyển giao từ xứ sở hoa anh đào. Vì thế mà xe của Isuzu luôn được nhiều khách hàng tin tưởng tín nhiệm. Xe ben Isuzu FVZ34QE4 15 tấn là một trong nhũng dòng xe bán chạy nhất của Isuzu, ác bạn có biết tại sao không? Chúng ta cùng tìm hiểu những đặc điểm ưu việt của chiếc xe này nhé.

 

 

 

Ngoại thất

Ngoại thất xe ben Isuzu FVZ34QE4 15 tấn nhỏ gọn với thiết kế đẹp mắt tinh tế, ty ben linh hoạt dễ dàng chuyển động theo nhu cầu vận chuyển hàng hóa. Các linh kiện được nhập khẩu chính hãng từ đất nước Nhật Bản với sự lắp ráp hài hòa cùng màu sắc xe trang nhã, hiện đại tạo nên tổng thể xe vô cùng sắc xảo, bắt mắt.

 

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu to bản giúp các bác tài quan sát điểm mù dễ dàng hơn, an toàn khi di chuyển

Đen xinhan bên hông

Đen xinhan bên hông

Đèn xinhan bên hông cho ánh sáng rộng, giúp tránh được các điểm mù cũng như để các phương tiện xung quanh dễ dàng nhận biết

Mặt galang

Mặt galang

Mặt galang được gia công chắc chắn với sự tinh tế trong từng đường nét kết hợp với lưới tản nhiệt cứng cáp giúp làm mát nhanh động cơ

Cụm đèn pha

Cụm đèn pha

Cụm đèn pha chiếu sáng tốt với góc sáng rộng giúp dễ dàng quan sát cũng như an toàn khi di chuyển vào ban đêm

Nội thất

Nội thất xe ben Isuzu FVZ34QE4 15 tấn có thiết kế sang trọng với các chi tiết được sắp xếp khoa học cho không gian rộng rãi thoáng đãng, dễ dàng di chuyển lên xuống. Xe được trang bị đầy đủ các trang thiết bị tiện nghi tạo cảm giác thoải mái dễ chịu cho các bác tài trong những chuyến đi dài.

 

Đồng hồ Taplo

Đồng hồ Taplo

Đồng hồ Taplo được thiết kế tinh xảo với các chỉ số được in rõ nét, vị trí đặt cho tầm nhìn tốt và thuận mắt bác tài

Bảng điều khiển trung tâm

Bảng điều khiển trung tâm

Bảng điều khiển tích hợp nhiều tính năng khác nhau, thiết kế đơn giản, dễ dàng sử dụng

Hộc chứa đồ

Hộc chứa đồ

Hộc chứa đồ rộng rãi chứa được nhiều vật dụng cũng như giấy tờ quan trọng

Tay khóa cửa

Tay khóa cửa

Tay khóa cửa được gia công chắc chắn, sang trọng, thuận tiện khi sử dụng

Vận hành

Động cơ xe ben Isuzu FVZ34QE4 15 tấn có động cơ Euro 4 được cải tiến từ Euro 2 nên mang nhiều đặc điểm nổi bật như động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu, thể tích lớn lên đến 7790 cm3 công suất lớn nhất lên tới 103ps, sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khi thải mức 4. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm tối đa nguồn nhiên liệu, mang lại hiệu suất hoạt động cao.

 

Thùng nhiên liệu

Thùng nhiên liệu

Thùng nhiên liệu cho dung tích lớn chứa được nhiều nhiên liệu trong những chuyến đi xa

Móc cứu hộ

Móc cứu hộ

Móc cứu hộ được gia công chắc chắn, có độ bền cao

Nhíp xe

Nhíp xe

Nhíp xe hình bán nguyệt có độ đàn hồi cao, chịu được vận tải lớn

Bánh xe

Bánh xe

Bánh xe có cấu tạo chắc chắn được làm từ nguyên liệu bền bỉ với thiết kế gai chống trơn trượt

Thùng xe

Tải trọng cho phép chở: 13150 kg

Kích thước thùng: 5.000 x 2.190 x 980/855 mm

Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn Cục Đăng Kiểm của Việt Nam.

 

 

1. Thông tin chung:

5. Hệ thống thủy lực:

–   Kiểu thùng ben: BEN BỬNG.

–   Nguồn động lực bơm: Sử dụng bộ trích công suất (P.T.O).

–   Góc nâng thùng lớn nhất: 49 ÷510

–   Dẫn động bơm: Trục các đăng

–   Bửng hông: 02 bửng hông.

–   Hệ thống nâng hạ thùng: Kiểu Com-Pa

–    Bửng sau: 01 bửng sau có khóa đóng, mở tự động khi nâng hạ thùng.

+ Bơm thủy lực:

2. Kích thước, trọng lượng:

–   Bơm bánh răng có van hồi trả, xuất xứ Thái Lan, mới 100%.

–   Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 7340 x 2350 x 865/2150--- mm

–   Nhãn hiệu: SAMMITR

–   Tải trọng sau thiết kế: 1.990 kg

+ Xylanh thủy lực nâng hạ thùng:

–   Trọng lượng toàn bộ: 4.990 kg

–   Xuất xứ: Thái Lan, mới 100%

3. Kết cấu thùng:

–   Nhãn hiệu: SAMMITR (KRM143A)

–   Khung phụ: Thép chấn U dày 4mm.

+ Điều khiển nâng hạ thùng: Điều khiển cơ khí, tay điều khiển đặt trong cabin.

–   Đà dọc: Thép chấn U dày 4mm.

6.   Bộ trích công suất (P.T.O): Nhập mới 100%, điều khiển bằng khí nén, công tắc đặt trong cabin.

–   Đà ngang: Thép chấn U dày 3mm.

7.   Các trang bị khác:

–   Mặt sàn: Thép phẳng dày 3mm.

–   02 thanh chống an toàn khi nâng thùng tải lên để bảo dưỡng hoặc sửa chữa bên dưới thùng.

–   Tôn vách hông: Thép phẳng dày 3mm

–   Vè chắn bùn, cản hông và cản sau: Sắt sơn.

–    Tôn vách trước: Thép phẳng dày 3mm

–   Lót đà dọc sắt-xi: Gỗ dày 40 mm

–      Khung vách xương hông, vách trước: Thép chấn U dày 3mm.

–   Lót đà dọc khung lắp ben: Cao su bố dày 20mm

4. Kết cấu bửng sau:

–   Bu-lông quang: 06 bộ M16.

– Số bửng sau: 01

–   Bát chống xô: 04 bộ

– Bản lề: 02 cái, gắn ở phía trên

 

–   Khóa bửng  sau khi hạ bửng xuống: 02 khóa tự động

 

–  Khung xương bửng: Thép chấn U dày 3mm.

 

– Tôn vách bửng: Thép phẳng dày 3mm.

 

Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu : ISUZU FVZ34QE4/DUL-TĐ
Số chứng nhận : 0048/VAQ09 - 01/19 - 00
Ngày cấp : 10/1/2019
Loại phương tiện : Ô tô tải (tự đổ)
Xuất xứ : ---
Cơ sở sản xuất : Công ty TNHH TNHH Xe Tải Minh Nhi
Địa chỉ : Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung:  
Trọng lượng bản thân : 10655 kg
Phân bố : - Cầu trước : 3985 kg
- Cầu sau : 6670 kg
Tải trọng cho phép chở : 13150 kg
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 24000 kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 7750 x 2485 x 3060mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 5.000 x 2.190 x 980/855 mm
Khoảng cách trục :  
Vết bánh xe trước / sau : 2060/1850
Số trục : 3
Công thức bánh xe : 6 x 4
Loại nhiên liệu : Diesel
Động cơ :  
Nhãn hiệu động cơ: 6HK1E4SC
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 7790       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 206 kW/ 2400 v/ph
Lốp xe :  
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---
Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20
Hệ thống phanh :  
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái :  
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:  Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng (10,67 m3)
Đọc thêm

Đánh giá sản phẩm