• Thông tin sản phẩm
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Vận Hành
  • Thông số kỹ thuật

Xe tải Isuzu FVR34SE4 chở moto xe máy mang nhiều đặc điểm nổi bật, được ra đời vào đầu năm 2018 mang động cơ Euro4 tiết kiệm nhiên liệu cao và hoạt động mạnh mẽ đạt tiêu chuẩn khí thải sạch hiện nay.

Thùng xe được đóng chất lượng cao 2 tầng giúp chuyên chở hàng hóa được nhiều hơn, cùng với đó thùng được gắn hệ thống bửng nâng giúp vận chuyển xe máy lên xuống được dễ dàng hơn và thuận tiện hơn. Thùng còn được trang bị hệ thống móc cố định giằng dọc đà thùng, giúp cho việc neo giữ hàng hóa được vận chuyển, giảm sốc gây hư hại và hạn chế tình trạng rơi đổ trong quá trình vận chuyển.

Xe Tải Minh Nhi xin giới thiệu đến khách hàng Xe Tải Isuzu FVR chở xe máy:

Ngoại thất

Xe tải Isuzu FVR chở xe máy có thiết kế ngoại thất khá sang trọng mang nhiều đặc điểm nổi bật nhưng cũng không có sự thay đổi nhiều về dòng xe cũ trước đó, nhìn sơ qua chúng ta dễ dàng thấy sự thay đổi về tem và logo mới được dán 2 bên cabin xe. Vị trí mặt ga lăng cũng giữ nguyên được thiết kế trước đó giữ nguyên dạng thiết kế theo khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu cao và hạn chế giảm tiếng ồn dội vào cabin.

Mặt ga lăng

Mặt ga lăng

Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn tăng khả năng lưu thông gió và tiết kiệm nhiên liệu cao trong suốt quá trình di chuyển.

Cụm đèn pha

Cụm đèn pha

Tầm nhìn quan sát được rõ hơn khi di chuyển vào ban đêm, không bị hạn chế tầm nhìn quan sát về mọi hướng.

Đèn xi nhanh

Đèn xi nhanh

Với hệ thống đèn xi nhanh đẹp được đặt kết hợp với cụm đèn pha giúp tối ưu và hỗ trợ tốt quá trình điều khiển.

Bậc lên xuống

Bậc lên xuống

Bậc lên xuống cabin có thiết kế khá cứng cáp và chắc chắn, có thiết kế dạng rảnh thoát nước

Nội thất

Xe tải Isuzu FVR34SE4 chở moto xe máy có thiết kế nội thất khá rộng rãi và đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ nhu cầu vận chuyển, đầy đủ moi tiện nghi từ hệ thống giải trí như: đài fm, radio, cổng nối usb, hộc chứa đồ, quạt gió,.. hệ thống điều khiển từ: như cần gạt số, hệ thống bàn đạp, vô lăng tay lái,.. được bố trí hợp lý và khoa học giúp điều khiển dễ dàng và đảm bảo an toàn trong suốt quá trình điều khiển.

 

Bảng điều khiển trung tâm

Bảng điều khiển trung tâm

Tích hợp đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ nhu cầu của khách hàng trên mọi chuyến đi

Đồng hồ taplo

Đồng hồ taplo

Thể hiện 1 cách rõ ràng chỉ số km khi di chuyển và thể hiện chỉ số xăng trong suốt quá trình di chuyển và hỗ trợ thêm đèn LED

Ghế hơi

Ghế hơi

Ghế hơi có thiết kế giúp hỗ trợ tốt trong quá trình điều khiển.

Giường nằm

Giường nằm

Hỗ trợ tốt trong quá trình di chuyển đường xa.

Vận hành

Xe tải Isuzu FVR34SE4 chở moto xe máy được trang bị động cơ ISUZU MASTER COMMON RAIL EURO 4 công nghệ động cơ Blue Power thế hệ mới đã được cải thiện đáng kể để trở nên sạch hơn, mạnh hơn, hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường hơn.

Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ “Blue Power” thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu chủ động và khung gầm xe cũng được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất, vận hành êm ái nhất so với động cơ Euro2.

 

Bình hơi

Bình hơi

Bình nhiên liệu

Bình nhiên liệu

Hệ thống nhíp xe

Hệ thống nhíp xe

Thanh dằn

Thanh dằn

Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu : ISUZU FVR34S/CKGT-CXM
Số chứng nhận : 1301/VAQ09 - 01/17 - 00
Ngày cấp : 1/11/2017
Loại phương tiện : Ô tô chở mô tô, xe máy
Xuất xứ : ---
Cơ sở sản xuất : Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi
Địa chỉ : Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung:  
Trọng lượng bản thân : 7805 Kg
Phân bố : - Cầu trước : 3430 Kg
- Cầu sau : 4375 Kg
Tải trọng cho phép chở : 7100 Kg
Số người cho phép chở : 3 Người
Trọng lượng toàn bộ : 15100 Kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 10320 x 2500 x 3950 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 7930 x 2340 x 2620 mm
Khoảng cách trục : 6040 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1975/1845 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel
Động cơ :  
Nhãn hiệu động cơ: 6HK1-E2N
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 7790       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 177 kW/ 2400 v/ph
Lốp xe :  
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20
Hệ thống phanh :  
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén - Thủy lực
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén - Thủy lực
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :  
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng (thành thùng phía sau); - Giấy chứng nhận này chỉ có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017.
Đọc thêm

Đánh giá sản phẩm