- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Năm 2005, Isuzu được công bố là hãng sản xuất ô tô tải từ trung bình đến nặng lớn nhất thế giới, không có gì là ngạc nhiên bởi những sản phẩm của Isuzu không chỉ có chất lượng rất tốt mà giá cả cũng rất hợp lý nên những dòng xe của hàng này mới được rất nhiều người trên thế giới ưa chuộng đến vậy. Giờ thì hãy cùng Xe Tải Minh Nhi tìm hiểu về xe tải Isuzu 7 tấn thùng lửng - FRR90NE4- một trong những dòng xe hot nhất của Isuzu nhé.
Xe tải Isuzu 7 tấn thùng lửng - FRR90NE4 có thiết kế mạnh mẽ, tinh tế mà vẫn đảm bảo tính khí động học cho xe, với những góc bo tròn của cabin và độ cong của gương chắn gió giúp giảm sức cản gió xuống mức thấp nhất cho xe lướt đi êm ái và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Điểm thiết kế nổi bật của dòng xe này là hệ thống gương chiếu hậu to hơn, 2 gương lồi phía trước và cả bên phụ giúp tài xế có thể quan sát rõ ràng xung quanh xe, tầm nhìn mở rộng.
Xe còn được trang bị đầy đủ những bộ phận cần thiết khác. Cần gạt nước giúp dọn sạch bụi bẩn trong suốt hành trình dài. Lưới tản nhiệt ngang giúp làm mát nhanh chóng, tăng tuổi thọ động cơ.
Gương chiếu hậu Hệ thống gương chiếu hậu lớn, cùng với 2 gương hỗ trợ quan sát phía trước và bên phụ cho tầm nhìn chân thật |
Mặt ga lăng Thiết kế sang trọng với tem Blue Power sáng bóng, lưới tản nhiệt ngang làm mát động cơ nhanh |
Đèn xinhan Xe tải FRR650 được trang bị đèn xynhan ở mặt trước và 2 bên hông, rất thuận tiện cho việc tham gia giao thông. |
Cụm đèn pha Hệ thống đèn pha halogen cùng với đèn xinhan kết hợp đèn sương mù tăng khả năng chiếu sáng giúp di chuyển an toàn vào ban đêm hoặc vùng điều kiện thiếu sáng. |
Nội thất bên trong xe tải Isuzu 7 tấn thùng lửng - FRR90NE4 cũng được Isuzu rất chú trọng cho sự tiện nghi và thoải mái mà cũng không kém phần sang trọng.
Nội thất trang bị đầy đủ tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích đáp ứng nhu cầu của người sử dụng.
Những tiện nghi đi kèm như: kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hộc chứa đồ trên nóc cabin, dưới tablo và ở trung tâm rất thuận tiện, giá để ly, dây đai an toàn 3 điểm, hệ thống giải trí AM/FM/Radio/...cũng được trang bị đầy đủ.
Ghế ngồi bọc da sang trọng êm ái, có thể điều chỉnh cho phù hợp với tư thế người lái.
Đồng hồ tablo Đồng hồ hiển thị thông số nằm ngay trước vô lăng dễ dàng quan sát |
Vô lăng Vô lăng 2 chấu dạng gật gù có thể điều chỉnh tư thế lái cho phù hợp với người dùng |
Cần gạt số Cần gạt 6 số tiến 1 số lùi vận hành ổn định |
Máy điều hòa Hệ thống máy lạnh công suất lớn làm mát nhanh tỏa đều xung quanh người ngồi |
Theo quy định về tiêu chuẩn khí thải mới của thủ tướng chính phủ, tháng 4/2018 Isuzu đã tung ra thị trường dòng sản phẩm hoàn toàn mới sử dụng công nghệ Diesel Common Rail, động cơ 4HK1E4CC, dung tích xylanh 5193cc, tiết kiệm nhiên liệu và khí thải sạch thân thiện với môi trường.
Hệ thống an toàn trên xe tải Isuzu 6T5 thùng mui bạt - FRR90NE4 là hệ thống phanh mạch kép trợ lực khí nén, hệ thống thắng leo dốc đổ đèo an toàn, khung chassis gia cường cứng vững, Cabin cứng cáp giúp bảo vệ tối đa cho lái xe khi vận hành.
Với hệ thống bánh xe trước sau cùng cỡ 8.25R16, khung chassis nguyên khối bền chắc, hệ thống nhíp 2 tầng, tăng khả năng chịu tải mà còn tăng khả năng an toàn khi vận hành, giảm thiểu những rủi ro hay sự cố cho người điều khiển.
Hệ thống nhíp Nhíp lá 2 tầng hình bán nguyệt đàn hồi tốt tăng khả năng chịu tải |
Cầu chủ động Cầu sau xe FRR được đúc nguyên khối với bộ visal hoạt động chính xác và ổn định. |
Bánh dự phòng Dự phòng trường hợp hư hỏng bánh xe giữa đường nhất là hỏng vào lúc không có nơi sửa chữa |
Bình nhiên liệu Bình dầu Diesel 200l đảm bảo nhiên liệu cho những chuyến đi dài |
Tải trọng: 6750 kg
Kích thước thùng: 6750 x 2350 x 535/--- mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 140 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | dày 2 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ bửng thùng | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4mm |
Số lượng bửng | 06 bửng hông, 01 bửng sau | |
Khung xương thùng | Thép CT3 | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn xin nhan bên hông thùng | 6 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Xe Tải Minh Nhi nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Nhãn hiệu : | ISUZU FRR90NE4/TN-TL-18 |
Số chứng nhận : | 0746/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 30/05/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 4055 Kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 2200 Kg |
- Cầu sau : | 1855 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 6750 Kg |
Số người cho phép chở : | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ : | 11000 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8720 x 2500 x 2530 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6750 x 2350 x 535/--- mm |
Khoảng cách trục : | 4990 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1790/1660 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E4CC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 140 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |