- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Isuzu 6 tấn thùng mui bạt – NQR75LE4 đang là sản phẩm hot nhất hiện nay, được khách hàng hết sức quan tâm, săn đón. Là sản phẩm của sự kết hợp giữa Isuzu Việt Nam và Isuzu Nhật Bản, xe vẫn giữ nguyên vẹn những ưu điểm của hãng, đồng thời cải tiến hoàn hảo hơn với động cơ Euro4. Vậy tại sao dòng xe làm mưa làm gió thị trường xe Việt Nam đến vậy, hãy cùng Xe Tải Minh Nhi tìm hiểu rõ từng chi tiết để có câu trả lời thích đáng nhé.
Xe tải Isuzu 6 tấn thùng mui bạt – NQR75LE4 được thiết kế vô cùng ấn tượng, tạo được thiện cảm từ ánh nhìn đầu tiên, xe có cấu tạo chắc chắn, mang đến vẻ mạnh mẽ nhưng vẫn thanh lịch, tinh tế mọi chi tiết, lớp sơn xe đẹp, bền chắc tạo nét bóng bẩy, sang trọng. Ngoài ra xe có một chút thay đổi về tem trên cabin xe, tem dán công suất máy ở 2 bên cánh cửa được thay bằng tem NQR và con số thể hiện tải trọng trung bình.
Mặt ga lăng Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn tăng khả năng lưu thông gió và tiết kiệm nhiên liệu cao |
Cụm đèn pha Tầm nhìn quan sát được rộng hơn và thoáng hơn, giúp đảm bảo an toàn trong suốt quá trình di chuyển vào ban đêm. |
Đèn xi nhan Kết hợp với hệ thống cụm đèn pha Halogen và đèn xi nhanh giúp hỗ trợ tốt nhất quá trình di chuyển. |
Tem logo mới sang trọng Điểm khác so với dòng xe tải trước đó là tem logo thể hiện tải trọng xe và công nghệ động cơ mới được dán ở 2 bên cabin xe. |
Xe tải Isuzu 6 tấn thùng mui bạt – NQR75LE4 vẫn giữ nguyên thiết kế nội thất từ trước đến giờ của hãng Isuzu, vẫn khoang cabin rộng rãi, thoải mái cho 3 người ngồi. Xe được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại, cao cấp: bộ điều khiển trung tâm, vô lăng, khe cắm USB, hộc chứa đồ…các chi tiết bố trí khoa học, dễ dàng sử dụng.
Bảng điều khiển trung tâm Tích hợp đầy đủ tiện ích dễ dàng sử dụng và điều khiển trong suốt quá trình di chuyển |
Đồng hồ taplo Thể hiện chỉ số km và chỉ số kim xăng trong suốt quá trình di chuyển, đồng thời hỗ trợ thêm đèn Led giúp sáng hơn. |
Cần gạt số Chữ số được in khắc chìm trên cần gạt số không bị phai mờ trong suốt quá trình di chuyển. |
Hộc chứa đồ Hộc chứa đồ rộng rãi và tiện nghi được bố trí bên phụ thuận tiện hơn. |
Xe được trang bị động cơ Euro4 công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái, thân thiện với môi trường. Dung tích xy lanh 5.193cc công suất lớn nhất lên tới 105ps. Động cơ hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, ít hư hỏng, giúp chủ đầu tư tiết kiệm chi phí sửa chữa.
Bánh sau xe Bánh xe đồng bộ trước sau với kích thước 8.25 - 16, chất lượng cao. |
Hệ thống nhíp xe Treo trước phụ thuộc lá nhíp bán nguyệt đàn hồi cao. |
Cầu chuyển động Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo quá trình vận hành ổn định. |
Bình dầu Bình dầu lớn, bắng thép không gỉ rất bền. |
Tải trọng: 5900 Kg
Kích thước thùng: 5600 x 2120 x 720/2050 mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 100 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | dày 3 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng | Thép CT3 | 80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách | Thép CT3 | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Thép CT3 | dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Nhãn hiệu : | ISUZU NQR75LE4/CMN-TB |
Số chứng nhận : | 1052/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 3405 Kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1840 Kg |
- Cầu sau : | 1565 Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 5900 Kg |
Số người cho phép chở : | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ : | 9500 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7495 x 2250 x 3200 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5600 x 2120 x 720/2050 mm |
Khoảng cách trục : | 4175 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 114 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |