Xe tải Isuzu NMR85KE4 thuộc phân khúc xe tải nhẹ đang được rất nhiều sự tin cậy và lựa chọn của khách hàng trong nhiều năm qua. Xe được cải tiến thêm nhiều ưu điểm mới nhằm phúc vụ tốt hơn nhu cầu chuyên chở đa dạng trên thị trường vận tải.
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu thêm Xe tải Isuzu 1T9 thùng kín - NMR85HE4 này nhé. Với mức giá thành hợp lý, sản phẩm thích hợp với mọi tầng lớp khách hàng, đem lại hiểu quả kinh tế cao.
Ngoại thất
Xe tải Isuzu 1T9 NMR86HE4 có thiết kế tinh tế, sang trọng thừa hưởng từ dòng xe Euro 2 cũ. Xe còn được trang bị nhiều cải tiến mới với nhiều ưu điểm:
- Cabin được gia cường chắc chắn
- Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn
- Trang bị kính chỉnh điện khóa tự động và khóa cửa trung tâm
Ngoài ra, xe tải Isuzu thùng kín 1T9 với khung sườn làm từ thép chịu lực nguyên khối được gia cường chắc chắn, tăng khả năng chịu tải, bền bỉ với thời gian.
Đèn Halogen
Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng kết hợp với đèn sương mù hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm
Gương chiếu hậu
Thiết kế bản lớn, bao quát được các điểm mù phía sau
Tay nắm mở cửa
Thiết kế gọn gàng, lực mở cửa nhẹ, dễ dàng sử dụng
Bậc lên xuống
Làm từ vật liệu chắc chắn, bố trí hợp lý, dễ dàng lên xuống
Nội thất
Xe tải Isuzu thùng kín 1T9 NMR85HE4 có thiết kế khá đơn giản, sang trọng. Khoang nội thất rộng rãi với 3 chỗ ngồi thoải mái, trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, dễ dàng sử dụng. Xe được cải tiến vô lăng có trợ lực êm ái,...tất cả hỗ trợ người lái có cảm giác thoải mái trong suốt chuyến đi dài.
Đồng hồ taplo
Thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết cho chuyến đi, hệ thống đèn Led hỗ trợ quan sát vào ban đêm
Ghế bọc da
Ghế da êm ái, có cần gạt điều chỉnh tư thế ngồi hợp lý
Hộc chứa đồ
Thiết kế rộng rãi, cất giữ được nhiều vật dụng
Chân ga
Hệ thống bàn đạp thắng, ga và côn nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng
Vận hành
Xe tải Isuzu NMR85HE4 sử dụng động cơ Diesel thế hệ mới đạt chuẩn khí thải Euro 4 có công suất 124Ps, dung tích xi lanh 2999cc vận hành êm ái, sử dụng Turbo tăng áp tăng công suất động cơ tối đa, chở được tải trọng cao. Hệ thống kim phun điện tử giups hạn chế tiêu hao nhiên liệu, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Cầu xe
Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo vận hành ổn định
Hộp số
5 số tiến 1 số lùi đúc nguyên khối bằng nhôm, có khối lượng nhẹ, tỏa nhiệt tốt
Hệ thống treo nhíp
Hệ thống treo trước thuộc lá nhíp 2 tầng hình bán nguyệt giúp xe chở được tải cao, di chuyển êm ái
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết
Vật tư
Qui cách
Đà dọc
Thép CT3
U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
Đà ngang
Thép CT3
U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
Tôn sàn
Thép CT3
dày 2 mm
Viền sàn
Thép CT3
dày 2.5 mm chấn định hình
Trụ đứng thùng
Thép CT3
80 x 40 dày 4 mm
Xương vách
Thép CT3
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
Vách ngoài
Inox 430
dày 0.4 mm chấn sóng
Vách trong
Tôn mạ kẽm
phẳng, dày 0.4 mm
Xương khung cửa
Thép CT3
40 x 20
Ốp trong cửa
Tôn kẽm
dày 0.6 mm
Ốp ngoài cửa
Thép CT3
dày 0.6 mm chấn sóng
Ron làm kín
Cao su
Vè sau
Inox 430
Dày 1.5 mm chấn định hình
Cản hông, cản sau
Thép CT3
80 x 40 sơn chống gỉ
Bulong quang
Thép
Đường kính 16 mm, 6 bộ
Bát chống xô
Thép CT3
4 bộ
Đèn khoang thùng
1 bộ
Đèn tín hiệu trước và sau
4 bộ
Bản lề cửa
Inox
03 cái/ 1 cửa
Tay khóa cửa
Inox
Khung bao đèn
Thép CT3
Thùng có phiếu xuất xưởng do cục đăng kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu thông 2 năm.
Chúng tôi nhận tư vấn và đóng mới thùng theo yêu cầu của Quý Khách!
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu :
ISUZU NMR85HE4/THQ-K
Số chứng nhận :
0708/VAQ09 - 01/18 - 00
Ngày cấp :
25/05/2018
Loại phương tiện :
Ô tô tải (thùng kín)
Cơ sở sản xuất :
Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
Địa chỉ :
Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :
2895 Kg
Phân bố : - Cầu trước :
1515 Kg
- Cầu sau :
1380 Kg
Tải trọng cho phép chở :
1900 Kg
Số người cho phép chở :
3 Người
Trọng lượng toàn bộ :
4990 Kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
6330 x 1995 x 2910 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
4440 x 1890 x 1870 mm
Khoảng cách trục :
3345 mm
Vết bánh xe trước / sau :
1475/1425 mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
4JJ1E4NC
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
2999 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
91 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
7.00 - 16 /7.00 - 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 121 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Ghi chú:
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá