- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Bạn muốn sở hữu cho mình một chiếc xe có tải trọng cao với động cơ mạnh mẽ, bền bỉ để phục vụ cho nhu cầu chuyên chở hàng hóa của mình thì còn chần chờ gì nữa, hãy đến ngay với Xe Tải Minh Nhi bạn sẽ tìm được một chiếc xe ưng ý với giá cả hợp lý, chất lượng chính hãng đến từ các thương hiệu nổi tiếng. Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu đến quý khách hàng dòng xe tải Isuzu 15T5 thùng kín - FVM34TE4 đến từ nhà máy Isuzu Việt Nam, xe có thiết kế ấn tượng, đẹp mắt, chắc chắn sẽ mang đến cho quý khách hàng sự hài lòng tuyệt đối.
Ngoại thất là một đặc điểm nổi trội của dòng xe Isuzu thùng kín Euro 4 này với thiết kế tinh tế, trang nhã có nhiều cải tiến mới. Hệ thống gương chiếu hậu được gia công tỉ mỉ với kích thước lớn được bố trí cân xứng với tâm nhìn của các bác tài nhằm tránh được các điểm mù ở cả phía trước lẫn phía sau. Thùng xe được đóng mới theo tiêu chuẩn chất lượng nên rất chắc chắn, an toàn, giữ được sự cân bằng với cabin tạo sự an toàn khi di chuyển.
Mặt ga lăng Thiết kế theo dạng khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu cao và giúp giảm tiếng ồn dội vào cabin. |
Tem logo mới Tem logo mới thể hiện tải trọng xe được dán 2 bên cabin sang trọng và tinh tế. |
Cụm đèn pha Tầm nhìn quan sát được xa hơn và rộng hơn nhờ vào hệ thống Halogen |
Bậc lên xuống Bậc lên xuống cabin có thiết kế khá cứng cáp và chắc chắn, có thiết kế dạng rảnh thoát nước |
Nội thất xe tải Isuzu 15T5 thùng kín - FVM34TE4 có thiết kế hiện đại, sang trọng với đầy đủ các trang thiết bị tiện nghi được bố trí khoa học tạo nên một không gian rộng rãi, dễ dàng di chuyển lên xuống. Hệ thống máy điều hòa công suất lớn giúp làm mát nhanh cùng với radio âm thanh sống động cho các bác tài có cảm giác dễ chịu thoải mái khi lái xe.
Bảng điều khiển trung tâm Tích hợp được đầy đủ mọi nút điều khiển, có bố trí khá khoa học và tiện lợi đáp ứng tốt quá trình nhu cầu của khách hàng. |
Đồng hồ taplo Thể hiện rõ chỉ số km chạy và chỉ số báo xăng, hỗ trợ đèn Led giúp quá trình quan sát được thuận tiện hơn. |
Giường nằm sau cabin Đáp ứng nhu cầu vận chuyển đường xa, giường nằm phía sau khá rộng rãi |
Vô lăng tay lái Vô lăng tay lái có trợ lực 2 chấu điều khiển dễ dàng và tạo cảm giác thuận tiện nhất. |
Động cơ xe Isuzu thùng kín Euro 4 được cải tiến hơn với công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn lên tới 7790 cm3 loại 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều. Động cơ Euro 4 theo tiêu chuẩn khi thải mức 4 nên thân thiện với môi trường, mang lại hiệu quả hoạt động cao.
Cầu chuyển động Cầu chuyển động được đúc nguyên khối với bộ vi sai hoạt động ổn định |
Động cơ Common Rail Động cơ Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường |
Thanh dằn Thanh dằn giúp động cơ hoạt động bền bỉ và quá trình hoạt động được êm mượt |
Turbo tăng áp Turbo tăng áp cho xe nhanh hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn |
Tải trọng cho phép chở: 8505 kg
Kích thước thùng: 7700 x 2350 x 2300/---mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn Cục Đăng Kiểm.
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
Đà dọc |
Thép CT3 |
U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang |
Thép CT3 |
U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn |
Thép CT3 |
dày 2 mm |
Viền sàn |
Thép CT3 |
dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng |
Thép CT3 |
80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách |
Thép CT3 |
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài |
Inox 430 |
dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong |
Tôn mạ kẽm |
phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa |
Thép CT3 |
40 x 20 |
Ốp trong cửa |
Tôn kẽm |
dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa |
Thép CT3 |
dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín |
Cao su |
|
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau |
Thép CT3 |
80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
Đèn khoang thùng |
|
1 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau |
|
4 bộ |
Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa |
Inox |
|
Khung bao đèn |
Thép CT3 |
Nhãn hiệu : | ISUZU FVM34TE4/TN-TKS-18 |
Số chứng nhận : | 1855/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 26/9/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 8505 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 3405 kg |
- Cầu sau : | 5100 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 15300 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 24000 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9950 x 2500 x 3700 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 7700 x 2350 x 2300/---mm |
Khoảng cách trục : | |
Vết bánh xe trước / sau : | 2060/1850 mm |
Số trục : | 3 |
Công thức bánh xe : | 6 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 6HK1E4SC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7790 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 206 kW/ 2400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/---/--- |
Lốp trước / sau: | 11.00 R20 /11.00 R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 367 kg/m3 |