- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Nhằm đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng hóa với tải trọng cao thì đầu năm 2018 Isuzu cho ra mắt dòng xe tải Isuzu 14T5 thùng kín – FVM34WE4. Xe được nâng cấp hoàn hảo hơn so với những dòng xe cũ với động cơ Euro 4, công nghệ Blue Power giúp tiết kiệm nhiên liệu, vận hành bền bỉ, mạnh mẽ, mang đến giá trị kinh tế cao cho người sử dụng.
Với thiết kế nổi trội cùng chất lượng hoàn hảo thì đây chắc chắn sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời cho khách hàng.
Vậy những ưu điểm đặc biệt của dòng xe này là gì, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
Đặc điểm cải tiến mới lạ nhất về ngoại thất của xe tải Isuzu 14T5 thùng kín – FVM34WE4 chính là vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn, giúp lưu thông gió tốt hơn, làm mát động cơ nhanh hơn , từ đó giúp động cơ vận hành êm ái hơn rất nhiều trong quá trình di chuyển. Ngoại thất của xe luôn được thiết kế tinh tế, vô cùng bắt mắt, chắc chắn sẽ chiếm trọn cảm tình của khách hàng với ánh nhìn đầu tiên.
Mặt ga lăng Thiết kế theo dạng khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu cao và giúp giảm tiếng ồn dội vào cabin. |
Tem logo mới Tem logo mới thể hiện tải trọng xe được dán 2 bên cabin sang trọng và tinh tế. |
Cụm đèn pha Tầm nhìn quan sát được xa hơn và rộng hơn nhờ vào hệ thống Halogen |
Bậc lên xuống Bậc lên xuống cabin có thiết kế khá cứng cáp và chắc chắn, có thiết kế dạng rảnh thoát nước |
Nội thất của xe tải Isuzu 14T5 thùng kín – FVM34WE4 luôn làm hài lòng kể cả với những khách hàng khó tính nhất bởi chính không gian vô cùng rộng rãi , đầy đủ tiện nghi, các chi tiết bố trí hài hòa, hợp lý giúp tài xế dễ dàng thao tác. Hệ thống giải trí cao cấp hiện đại giúp giải tỏa căng thẳng khi lái xe, tạo cảm giác thoải mái nhất cho người lái.
Bảng điều khiển trung tâm Tích hợp được đầy đủ mọi nút điều khiển, có bố trí khá khoa học và tiện lợi đáp ứng tốt quá trình nhu cầu của khách hàng. |
Đồng hồ taplo Thể hiện rõ chỉ số km chạy và chỉ số báo xăng, hỗ trợ đèn Led giúp quá trình quan sát được thuận tiện hơn. |
Giường nằm sau cabin Đáp ứng nhu cầu vận chuyển đường xa, giường nằm phía sau khá rộng rãi |
Vô lăng tay lái Vô lăng tay lái có trợ lực 2 chấu điều khiển dễ dàng và tạo cảm giác thuận tiện nhất. |
Sở hữu động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail, xe tải Isuzu 14T5 thùng kín – FVM34WE4 được cải tiến vượt trội bởi công nghệ Euro 4 với những ưu điểm nổi bật, siêu tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với thể tích 7790cm3 công suất lớn nhất lên tới 130ps , động cơ xe luôn được đảm bảo vận hành êm ái, bền bỉ
Cầu chuyển động Cầu chuyển động được đúc nguyên khối với bộ vi sai hoạt động ổn định |
Động cơ Common Rail Động cơ Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường |
Thanh dằn Thanh dằn giúp động cơ hoạt động bền bỉ và quá trình hoạt động được êm mượt |
Turbo tăng áp Turbo tăng áp cho xe nhanh hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn |
Trọng tải: 14.500kg
Kích thước thùng: 9200 x 2400 x 2320/--- mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
Đà dọc |
Thép CT3 |
U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang |
Thép CT3 |
U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn |
Thép CT3 |
dày 2 mm |
Viền sàn |
Thép CT3 |
dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng |
Thép CT3 |
80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách |
Thép CT3 |
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài |
Inox 430 |
dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong |
Tôn mạ kẽm |
phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa |
Thép CT3 |
40 x 20 |
Ốp trong cửa |
Tôn kẽm |
dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa |
Thép CT3 |
dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín |
Cao su |
|
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau |
Thép CT3 |
80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
Đèn khoang thùng |
|
1 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau |
|
4 bộ |
Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa |
Inox |
|
Khung bao đèn |
Thép CT3 |
Nhãn hiệu : | ISUZU FVM34WE4-QUYEN AUTO.TKCS |
Số chứng nhận : | 1717/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 11/9/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô o3, Tổng kho Sacombank, Đường số 10, Khu Công Nghiệp Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 9405 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 3595 kg |
- Cầu sau : | 5810 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 14400 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 24000 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 11500 x 2500 x 3760 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 9200 x 2400 x 2320/--- mm |
Khoảng cách trục : | |
Vết bánh xe trước / sau : | 2060/1850 |
Số trục : | 3 |
Công thức bánh xe : | 6 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 6HK1E4SC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7790 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 206 kW/ 2400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/---/--- |
Lốp trước / sau: | 11.00 R20 /11.00 R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 281 kg/m3; - |