- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Hyundai HD800 thùng kín là dòng sản phẩm mới ra mắt thị trường 2 năm gần đây. Tuy nhiên, nhờ những ưu điểm nổi bật mà dòng xe này nhanh chóng chiếm được thị phần và trở thành một trong những dòng xe bán chạy nhất.
Trong bài viết dưới đây, xe tải Minh Nhi sẽ giới thiệu đến khách hàng ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành và cấu tạo của thùng xe. Nếu đang có ý định mua xe thì những thông tin này chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn.
Ngoại thất xe tải Hyundai HD800 thùng kín được khách hàng đánh giá cao cả về hiệu quả hoạt động lẫn hình thức bên ngoài. Các bộ phận đều mang những công năng riêng và hỗ trợ đắc lực trong quá trình xe hoạt động. Cụm đèn có chức năng chiếu sáng. Gương chiếu hậu giúp nhìn rõ các điểm mù. Cần gạt nước giúp xe hoạt động tốt khi trời mưa... Việc bố trí các chi tiết hợp lý tạo thành tổng thể hài hòa và mang tính thẩm mỹ cao.
Bậc lên xuống Bậc lên xuống bằng sắt chắc chắn, dễ dàng di chuyển |
Cụm đèn pha Cụm đèn pha hallogen có độ chiếu sáng cao |
Đèn sương mù Đèn sương mù giúp xe di chuyển khi thời tiết xấu |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu giúp quan sát tốt điểm mù phía sau |
Nội thất xe tải Hyundai HD800 thùng kín tiện ích và dễ sử dụng. Vô lăng xe có trợ lực lái giúp tài xế dễ dàng điều khiển. Không gian cabin rộng rãi. Xe trang bị đầy đủ hộc chứa đồ, đèn trần, tấm che nắng, phím điều khiển… Hiện đại và dễ sử dụng là điều các bác tài có thể cảm nhận khi di chuyển.
Bảng điều khiển trung tâm Bảng điều khiển tích hợp đầy đủ các chức năng như: Radio, Fm, CD, châm thuốc, điều khiển máy lạnh, gạt tàn thuốc tiện lợi |
Cần gạt số Cần gạt số được khắc chìm chống phai mờ khi sử dụng |
Đèn trần Đèn trần giúp chiều sáng cabin vào ban đêm |
Vô lăng Vô lăng trợ lực giúp vận hành dễ dàng |
Động cơ xe Hyundai HD800 có dung tích lớn, công suất đạt tới 130ps. Hệ thống kim phun điện tử giúp xe tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi có độ bền cao và tối ưu trng quá trình hoạt động.
Bánh xe Bánh xe đạt chất lượng cao, hoạt động bền bỉ theo thời gian |
Thùng nhiên liệu Thùng nhiên liệu lớn đáp ứng đủ cho chuyến đi dài |
Cầu xe Cầu xe đúc nguyên khối và hoạt động ổn định |
Nhíp xe Nhíp xe hình bán nguyệt được làm bằng thép chắc chắn |
Kích thước lọt lòng thùng: 5050 x 2060 x 1890 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 77550 Kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U100 dày 3.5 mm 13 cây |
Sàn thùng | Thép CT3 | Phẳng 2.5 mm |
Viền sàn | Inox | |
Vách ngoài | Inox | Dập sóng 5 zem |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | Phẳng 5 zem |
Vách giữa | Mút xốp cách nhiệt | |
Vè sau | Inox | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | Hộp 40x80 sơn đen vàng |
Bulong quang | Thép CT3 | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Bản lề cửa | Inox | 04 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | Hộp |
Khung bao đèn | Thép CT3 | |
Đèn khoang thùng | 01 đèn |
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Xe tải Minh Nhi nhận đóng thùng theo yêu cầu của khách hàng. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ số hotline để được giải đáp. Chúng tôi xin hân hạnh được phục vụ.
Nhãn hiệu: | VEAM HD800 |
Số chứng nhận: | 0866/VAQ09 - 01/16 - 00 |
Ngày cấp: | 19/04/2017 |
Loại phương tiện: | Ô tô tải |
Cơ sở sản xuất: | Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải |
Địa chỉ: | Lô O3,. Tổng kho Sacombank, đường số 10, Khu Công Nghiệp Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân: | 3460 kg |
Phân bố : - Cầu trước: | 1720 kg |
- Cầu sau: | 1740 kg |
Tải trọng cho phép chở: | 7755 kg |
Số người cho phép chở: | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ: | 11410 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: | 7000 x 2200 x 3090 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: | 5050 x 2060 x 1890 mm |
Khoảng cách trục: | 4020 mm |
Vết bánh xe trước / sau: | 1650/1520 mm |
Số trục: | 2 |
Công thức bánh xe: | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu: | Diesel |
Động cơ: | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích: | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe: | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh: | |
Phanh trước /Dẫn động: | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động: | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động: | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái: | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Giấy chứng nhận này chỉ có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017. |