- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Hyundai HD700 7 tấn thùng lửng là dòng xe thuộc phân khúc tải tầm trung. Sản phẩm này được lắp ráp tại Việt Nam với 100% linh kiện nhập khẩu từ Hàn Quốc. Nếu quý khách đang có ý định mua dòng xe này thì đây chính là thời điểm thích hợp nhất. Nguyên nhân là Xe Tải Minh Nhi đang có đợt khuyến mãi lớn nhất trong năm dành cho các khách hàng. Bộ quà tặng bao gồm: giảm giá sản phẩm, lót sàn, bao da tay lái, định vị, phù hiệu... Do đó, hãy nhấc máy lên và gọi ngay tới số hotline để được được mua xe với nhiều ưu đãi.
Về ngoại thất xe tải Hyundai HD700 7 tấn thùng lửng có thiết kế khá bắt mắt. Xe có màu cơ bản là màu xanh dương. Tuy nhiên, nếu khách hàng muốn màu sơn khác thì Xe Tải Minh Nhi có thể hỗ trợ. Trên xe được trang bị đầy đủ các chi tiết với độ tinh xảo cao. Phụ tùng xe cũng dễ dàng thay thế nếu xe xảy ra sự cố.
Bậc lên xuống Bậc lên xuống bằng sắt chắc chắn, dễ dàng di chuyển |
Đèn sương mù Đèn sương mù giúp xe di chuyển khi thời tiết xấu |
Mặt ga lăng Mặt ga lăng được gia công chắc chắn và có tính thẫm mỹ cao |
Cụm đèn pha Cụm đèn pha hallogen có độ chiếu sáng cao |
Xe tải Hyundai HD700 7 tấn thùng lửng có nội thất chất lượng và trang nhã. Các chi tiết được lắp đặt thuận tiện và dễ dàng sử dụng. Vô lăng xe có trợ lực lái nhẹ nhàng. Bảng điều khiển trung tâm tích hợp đầy đủ các phím chức năng: Radio, FM, CD, châm thuốc, điều hòa, gạt tàn thuốc…Cần số được khắc chìm tạo độ bền cao trong quá trình sử dụng.
Bảng điều khiển trung tâm Bảng điều khiển tích hợp đầy đủ các chức năng như: Radio, Fm, CD, châm thuốc, điều khiển máy lạnh, gạt tàn thuốc tiện lợi |
Cần gạt số Cần gạt số được khắc chìm chống phai mờ khi sử dụng |
Đèn trần Đèn trần giúp chiều sáng cabin vào ban đêm |
Vô lăng Vô lăng trợ lực giúp vận hành dễ dàng |
Xe tải Hyundai HD700 7 tấn thùng lửng có dung tích đạt 3.907cc. Công suất cực đại của xe đạt 130ps. Động cơ đạt chuẩn khí thải Euro4 và vận hành êm ái trong suốt đời xe.
Hộp số được thiết kế với 5 số tiến, 1 số lùi và sang số hết sức êm ái. Đặc biệt, xe không bị chuyển trạng thái đột ngột và tối ưu hóa quá trình hoạt động.
Bánh xe Bánh xe đạt chất lượng cao, hoạt động bền bỉ theo thời gian |
Cầu xe Cầu xe đúc nguyên khối và hoạt động ổn định |
Nhíp xe Nhíp xe hình bán nguyệt được làm bằng thép chắc chắn |
Thùng nhiên liệu Thùng nhiên liệu lớn đáp ứng đủ cho chuyến đi dài |
Kích thước lọt lòng thùng: 4940 x 2020 x 500/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 7000 Kg
Thùng xe được Xe Tải Minh Nhi đóng theo yêu cầu của quý khách. Mọi câu hỏi hoặc góp ý khách hàng vui lòng gọi tới số hotline để được giải đáp cụ thể nhất. Chúng tôi trân trọng cảm ơn sự tin tưởng của quý khách hàng đã dành cho công ty. Chúc quý khách hàng năm mới gặp nhiều thành công và may mắn.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 100 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | dày 3 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng | Thép CT3 | 80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách | Thép CT3 | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm |
dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Thép CT3 | dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn khoang thùng | 1 bộ | |
Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Nhãn hiệu : | MIGHTY DONGVANG HD700-VTL/TL |
Số chứng nhận : | 1107/VAQ09 - 01/16 - 01 |
Ngày cấp : | 27/02/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải |
Địa chỉ : | Lô 03, Tổng kho sacombank, đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 3055 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1645 kg |
- Cầu sau : | 1410 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 6950 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10200 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6830 x 2170 x 2350 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4940 x 2020 x 500/--- mm |
Khoảng cách trục : | 3735 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1650/1495 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |