Xe tải Hino 1T9 thùng bảo ôn - XZU650L được lắp đặt trên nền xe tải Hino XZU650l Series 300 sản xuất dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất, toàn bộ linh kiện 100% được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản.
Với những tính năng vượt trội về động cơ mạnh mẽ công suất cao, khung sườn chắc chắn cộng thêm với kích thước thùng lớn rộng rãi, chất liệu Composite bền bỉ bảo quản được hàng hóa tốt, xe tải Hino 1T9 thùng bảo ôn thích hợp cho chuyên chở hàng hóa khô, rau củ hoặc thủy hải sản,...
Ngoại thất
Tổng quan ngoại thất xe Hino XZU650L 1T9 thùng bảo ôn được thiết kế rất hiện đại, trang nhã và lôi cuốn. Kiểu dáng khí động học cùng với các đường nét bo tròn giúp xe giảm sức cản không khí, tiết kiệm nhiên liệu đồng thời tạo nên vẻ đẹp tinh tế cho sản phẩm.
Các bộ phận xe được cấu tạo hài hòa với nhau, hỗ trợ tối đa tầm nhìn cho các bác tài: gương chiếu hậu kép, đèn halogen bản to kết hợp với đèn sương mù cho góc chiếu rộng hơn, mặt ga lăn với các khe thoáng khí giúp làm mát đồng cơ nhanh hơn,....
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu kép tạo góc quan sát rộng, hạn chế điểm mù, an toàn cao
Bậc lên xuống
Bậc lên xuống thiết kế chắc chắn, mở rộng khoảng không hơn
Đèn sương mù
Đèn sương mù tích hợp độ nét cao giúp cho bác tài quan sát chướng ngại vật từ xa về đêm
Cum đèn pha
Đèn pha halogen giúp ánh sáng sáng hơn rõ nét, phản quan đa điểm, tầm quan sát xa
Nội thất
Tầm nhìn quan sát trong khoảng cabin rất rõ, bên trong khoang lái được cấu tạo đầy đủ tiện nghi các bộ phận trên xe giúp cho tài xế có được cảm giác thoải mái nhất bao gồm: Đài radio, hộc đựng đồ nghệ, hộp gàn tàn thuốc, máy lạnh, tấm che nắng và,,. tất cả được bố trí hài hòa với nhau.
Đồng hồ taplo
Hệ thống đồng hồ cơ kết hợp đèn led cung cấp đầy đủ mọi thông tin cần thiết cho người sử dụng
Vô lăng xe
Vô lăng 2 chấu có trợ lực rất nhẹ nhàng và tạo không gian thoáng thuận tiện việc quan sát đồng hồ trên taplo
Cần gạc nước
Được bố trí thuận tiện và dễ dàng điều khiển
Cần gạc số
Được thiết kế chắc chắn, khắc chìm các chi tiết rõ ràng, không phai mờ
Vận hành
Bình Ắc quy
Bình Ắc quy xe được lựa chọn nhãn hiệu GS cao cấp
Cầu xe
Cầu rất lớn, tăng khả năng vận tải lên mức cao nhất
Nhíp xe
Nhíp được gia công bằng thép có hình bán nguyệt chịu tải cao
Lốp xe
Lốp xe bền chắc, kháng mòn cao, khả năng chịu ma sát tốt
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 4310 x 1700 x 1820/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 1700 Kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Chi tiết
Vật tư
Qui cách
Đà dọc
Thép CT3
U đúc 120 dày 4mm 2 cây
Đà ngang
Thép CT3
U đúc 80 dày 3.5mm 13 cây
Tôn sàn
Thép CT3
dày 2 mm
Viền sàn
Thép CT3
dày 2.5mm chấn định hình
Trụ đứng thùng
Thép CT3
80 x 40 dày 4mm
Xương vách
Thép CT3
hộp vuông 40x40 dày 1.2mm
Vách ngoài
Inox 430
dày 0.4mm chấn sóng
Vách trong
Tôn mạ kẽm
phẳng, dày 0.4mm
Xương khung cửa
Thép CT3
40 x 20
Ốp trong cửa
Tôn kẽm
dày 0.6mm
Ốp ngoài cửa
Thép CT3
dày 0.6mm chấn sóng
Ron làm kín
Cao su
Vè sau
Inox 430
dày 1.5mm chấn định hình
Cản hông, cản sau
Thép CT3
80 x 40 sơn chống gỉ
Bulong quang
Thép
đường kính 16mm, 6 bộ
Bát chống xô
Thép CT3
4 bộ
Đèn khoang thùng
1 bộ
Đèn tín hiệu trước và sau
4 bộ
Bản lề cửa
Inox
03 cái/1 cửa
Tay khóa cửa
Inox
Khung bao đèn
Thép CT3
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu :
HINO XZU650L-HBMMK3-BO
Số chứng nhận :
686/VAQ09 - 01/13 - 01
Ngày cấp :
27/06/2018
Loại phương tiện :
Ôtô tải bảo ôn
Xuất xứ :
---
Cơ sở sản xuất :
Công ty TNHH xe tải Minh Nhi
Địa chỉ :
Tổng kho Sacombank, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :
2980 Kg
Phân bố : - Cầu trước :
1480 Kg
- Cầu sau :
1500 Kg
Tải trọng cho phép chở :
1700 Kg
Số người cho phép chở :
3 người
Trọng lượng toàn bộ :
4875 Kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
6130 x 1860 x 2900 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
4310 x 1700 x 1820/--- mm
Khoảng cách trục :
3400 mm
Vết bánh xe trước / sau :
1400/1435 mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
N04C-VA
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
4009 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
100 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
7.00 - 16 /7.00 - 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Thành bên thùng hàng không bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 127 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá