- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Là một thương hiệu xe nổi tiếng đến từ Hàn Quốc, Daewoo luôn là cái tên được nhiều quý khách hàng tin tưởng và sử dụng. Dòng xe ben Daewoo K4DEF 14 tấn 2 cầu được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại được lắp ráp tỉ mỉ với linh kiện chất lượng. Động cơ mạnh mẽ - vận hành êm ái với thiết kế chắc chắn, tinh xảo là những đặc điểm nổi bật của dòng xe này.
Ngoại thất xe ben Daewoo K4DEF 14 tấn 2 cầu được thiết kế hài hòa giữa các chi tiết, gương chiếu hậu to bản tạo góc nhìn rộng cùng cabin lật tạo sự linh động trong quá trình sử dụng. Bên cạnh đó xe còn được đánh giá cao với vẻ ngoài cứng cáp, chắc chắn, tạo sự mạnh mẽ, thu hút.
Cụm đèn pha Đèn pha sử dụng đèn Halogen cho khả năng chiếu sáng cao giúp người lái dễ dàng di chuyển hơn vào ban đêm hoặc trong điều kiện thiếu sáng |
Mặt ga lăng Mặt ga lăng hình thang kết hợp cùng logo mạ crom đặt chính giữa tạo điểm nhấn cho xe |
Gương chiếu hậu Cụm gương chiếu hậu lớn, cho góc nhìn rộng giúp tài xế quan sát tốt phía sau và điểm mù phía trước |
Cần gạt nước Cần gạt nước thiết kế chắc chắn, dễ dàng điều khiển |
Nội thất bên trong xe ben Daewoo K4DEF 14 tấn 2 cầu có thiết kế trang nhã được trang bị đầy đủ tiện nghi như: hệ thống điều hòa, giường nằm, đèn trần xe,… với sự sắp xếp hài hòa tạo sự thoải mái cho các bác tài trong những chuyến đi dài.
Vô lăng Vô lăng 2 chấu gật gù dễ dàng điều chỉnh lên xuống tạo cảm giắc thoải mái |
Bảng điều khiển trung tâm Bảng điều khiển thiết kế sang trọng , tích hợp nhiều chức năng dễ dàng sử dụng |
Cần điều khiển cần gạt nước Được lắp đặt vị trí thuận tiên, các kí hiệu được in nổi dễ dàng nhận biết khi sử dụng |
Cần gạt số Cần gạt số được khắc chìm, không phai mờ trong suốt quá trình sử dụng |
Động cơ xe ben Daewoo K4DEF 14 tấn 2 cầu có hệ thống lái trợ lực tạo sự bền bỉ trong vận hành với hệ thống phanh ABS giúp xe kiểm soát được khi phanh đột ngột trên các bề mặt trơn trượt, tạo sự an toàn và dễ dàng di chuyền trong mọi điều kiện đường đi.
Bánh xe sau Bánh xe sau cũng sử dụng lốp 11.00 - 20 gai ngang giúp xe di chuyển êm ái. |
Bình hơi Bình hơi làm từ chất liệu inox, bền đẹp và chắc chắn |
Cầu chủ động Cầu chủ động xe rất lớn, cung cấp cho trục bánh chủ động lực tối đa, tăng khả năng vận tải của xe lên mức cao nhất. |
Bình nhiên liệu Bình nhiên liệu lớn, đủ dung tích cho một hành trình dài |
Tải trọng cho phép chở: 11650 kg
Kích thước lòng thùng hàng: 7730 x 2495 x 3225 mm
Thùng được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam
tiết thùng xe nhập khẩu | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | Thép | Thép dập định hình |
Đà ngang | Thép | Thép dập định hình |
Mặt sàn thùng | Thép | Thép tấm phẳng dày 4mm |
Mặt vách hông thùng | Thép | dày 3 mm chấn định hình |
Xương thùng mặt hông | Thép | Thép chấn U80x50x3mm |
Bửng thùng | Thép | 01 bửng sau mở lên khi nâng thùng có khóa đóng – mở tự động khi nâng hạ thùng |
Vè chắn bùn | Thép | Thép chấn định hình, cao su in logo HINO |
Cản sau | Thép | Thép ống sơn đen vàng |
Cản hông | Thép | Thép vuông sơn đen vàng |
Chi tiết hệ thống ben |
Ben giữa |
|
Áp lực làm việc lớn nhất | bar | 210 |
Bơm thủy lực | Bơm bánh răng có van hồi trả | |
Lưu lượng lớn nhất | >= 116 lít/phút | |
Góc nâng thùng | 57 độ | |
Thời gian nâng hạ thùng | 15 giây (nâng thùng) - 10 giây (hạ thùng) | |
Thùng dầu thủy lực | gắn liền với hệ thống xy lanh nâng hạ thùng | |
Điều khiển | Cơ khí, đặt trong cabin kết hợp với ly hợp và chân ga | |
Điều khiển nâng hạ thùng | Tay điều khiển từ cabin |
Nhãn hiệu : | DAEWOO K4DEF/KPI-TĐ |
Số chứng nhận : | 837/VAQ07 - 01/08 |
Ngày cấp : | 15/11/2011 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (tự đổ) |
Xuất xứ : | Hàn Quốc và Việt Nam |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 12400 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 5160 kg |
- Cầu sau : | 7240 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 11650 kg |
Số người cho phép chở : | 2 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 24180 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7730 x 2495 x 3225 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4900 x 2290 x 900/---mm |
Khoảng cách trục : | 3280 + 1300 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2050/1855 mm |
Số trục : | 3 |
Công thức bánh xe : | 6 x 4 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | DE12TIS |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 11051 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 250 kW/ 2100 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/--- |
Lốp trước / sau: | 11.00 - 20 /11.00 - 20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |